Page 53 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 53
'0712 Rau khô, ở dạng nguyên, 14.000 4 0 2 7.000
cắt, thái lát, vụn hoặc ở
dạng bột, nhưng chưa
chế biến thêm
Bảng 16: Thương mại mặt hàng hoa quả với Na Uy năm 2019
+/-
KNXK 2019 Thị phần Số lượng Giá
HS Mặt hàng 2015-19
(USD) (%) 2019 (tấn) (USD/tấn)
(%/năm)
'0810 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, 192.000 -2 0 21 9.143
hồng, sầu riêng tươi
'0813 Quả, khô, trừ các loại 100.000 22 1 7 14.286
quả thuộc nhóm 08.01
đến 08.06; hỗn hợp các
loại quả hạch (nuts) hoặc
quả khô thuộc Chương
này
'0804 Quả chà là, sung, vả, 62.000 39 0 25 2.480
dứa, bơ, ổi, xoài và măng
cụt, tươi hoặc khô
'0811 Quả và quả hạch (nuts), 31.000 -11 0 9 3.444
đã hoặc chưa hấp chín
hoặc luộc chín trong
nước, đông lạnh, đã hoặc
chưa thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác
'0805 Quả thuộc chi cam quýt, 24.000 -4 0 2 12.000
tươi hoặc khô
'0806 Quả nho, tươi hoặc khô 9.000 0 1 9.000
Thuận lợi và khó khăn
53