Page 51 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 51
'0710 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, 50.000 -5 0 21 2.381
hồng, sầu riêng tươi
'0714 Sắn, củ dong, củ lan, 17.000 6 0 5 3.400
atiso, khoai lang và các
loại củ và rễ tương tự
'0709 Các loại rau khác tươi 6.000 15 0 2 3.000
hoặc ướp lạnh
'0712 Rau khô, ở dạng 4.000 47 0 0
nguyên, cắt, thái lát,
vụn hoặc ở dạng bột,
nhưng chưa chế biến
thêm
'0713 Các loại rau đậu khô, 4.000 0 2 2.000
đã bóc vỏ quả, đã hoặc
chưa bóc vỏ hạt hoặc
làm vỡ hạt
'0703 Hành tây, hành, hẹ, tỏi, 3.000 0 1 3.000
tỏi tây và các loại rau
họ hành, tỏi khác, tươi
hoặc ướp lạnh
Bảng 14: Thương mại mặt hàng hoa quả với Phần Lan năm 2019
+/-
KNXK 2019 Thị phần Số lượng Giá
HS Mặt hàng 2015-19
(USD) (%) 2019 (tấn) (USD/tấn)
(%/năm)
'0810 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, 326.000 33 1 40 8.150
hồng, sầu riêng tươi
'0813 Quả, khô, trừ các loại 151.000 -29 1 17 8.882
quả thuộc nhóm 08.01
đến 08.06; hỗn hợp các
loại quả hạch (nuts)
51