Page 50 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 50

'0714     Sắn, củ dong, củ lan,            22.000              4            0            10         2.200
               atiso, khoai lang và các
               loại củ và rễ tương tự
     '0712     Rau khô, ở dạng nguyên,            5.000                          0             1         5.000
               cắt, thái lát, vụn hoặc ở
               dạng bột, nhưng chưa
               chế biến thêm


                     Bảng 12: Thương mại mặt hàng hoa quả với Đan Mạch năm 2019

                                                              +/-
                                          KNXK 2019                     Thị phần     Số lượng         Giá
       HS             Mặt hàng                             2015-19
                                             (USD)                         (%)       2019 (tấn)    (USD/tấn)
                                                          (%/năm)
     '0811     Quả và quả hạch (nuts),         141.000              0          14             65         2.169
               đã hoặc chưa hấp chín
               hoặc luộc chín trong
               nước, đông lạnh, đã hoặc
               chưa thêm đường hoặc
               chất tạo ngọt khác

     '0813     Quả, khô, trừ các loại          124.000              1            3            16         7.750
               quả thuộc nhóm 08.01
               đến 08.06; hỗn hợp các
               loại quả hạch (nuts) hoặc
               quả khô thuộc Chương
               này

     '0810     Dâu tây, mâm xôi, kiwi,            2.000             0            5             1         2.000
               hồng, sầu riêng tươi



                        Bảng 13: Thương mại mặt hàng rau với Phần Lan năm 2019
                                                            +/-
                                        KNXK 2019                      Thị phần     Số lượng          Giá
       HS            Mặt hàng                             2015-19
                                           (USD)                         (%)        2019 (tấn)     (USD/tấn)
                                                         (%/năm)

                                                        50
   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55