Page 49 - Thị trường rau quả tươi Bắc Âu
P. 49
Bảng 10: Thương mại mặt hàng hoa quả với Thụy Điển năm 2019
+/-
KNXK 2019 Thị phần Số lượng Giá
HS Mặt hàng 2015-19
(USD) (%) 2019 (tấn) (USD/tấn)
(%/năm)
'0811 Quả và quả hạch (nuts), 533.000 6 1 242 2.202
đã hoặc chưa hấp chín
hoặc luộc chín trong
nước, đông lạnh, đã hoặc
chưa thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác.
'0810 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, 25.000 16 0 3 8.333
hồng, sầu riêng tươi
'0813 Quả, khô, trừ các loại 23.000 -11 0 4 5.750
quả thuộc nhóm 08.01
đến 08.06; hỗn hợp các
loại quả hạch (nuts) hoặc
quả khô thuộc Chương
này
'0804 Quả chà là, sung, vả, 21.000 9 0 5 4.200
dứa, bơ, ổi, xoài, và
măng cụt tươi hoặc khô
'0807 Các loại dưa và đu đủ 12.000 22 0 3 4.000
tươi
'0803 Chuối tươi hoặc khô 1.000 -21 0 1 1.000
Bảng 11: Thương mại mặt hàng rau với Đan Mạch năm 2019
+/-
KNXK 2019 Thị phần Số lượng Giá
HS Mặt hàng 2015-19
(USD) (%) 2019 (tấn) (USD/tấn)
(%/năm)
'0710 Dâu tây, mâm xôi, kiwi, 24.000 19 0 13 1.846
hồng, sầu riêng tươi
49