Bản tin tháng Chín 20202020-09-23T10:57:52+00:00

Giới thiệu sách mới “Những điều cần biết về thị trường Iceland”

Iceland là một nước Bắc Âu, nằm trong Khu vực kinh tế châu Âu. Hiện tại, các quốc gia thành viên của khối Mậu dịch tự do châu Âu (EFTA) gồm Na Uy, Thụy Sĩ, Liechtenstein và Iceland đã ký kết 27 hiệp định thương mại tự do bao trùm [...]

Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định EVFTA giai đoạn 2020 – 2022

Ngày 18 tháng 9 năm 2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 111/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt [...]

Nghị định 103/2020/NĐ-CP quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu sang Liên minh châu Âu

Ngày 04/9/2020, Chính phủ đã ban hành Nghị định 103/2020/NĐ-CP quy định về chứng nhận chủng loại gạo thơm thuộc Danh mục quy định tại điểm 8 tiểu mục 1 mục B Phụ lục 2-A của Hiệp định EVFTA được hưởng miễn thuế nhập khẩu trong hạn ngạch khi xuất [...]

Hiệp định EVFTA: Một tháng cấp trên 7.200 bộ chứng nhận xuất xứ đi EU

Bộ Công Thương cho biết trong vòng một tháng kể từ ngày 1-31/8 vừa qua tính từ khi Hiệp định Thương mại tự do (EVFTA) chính thức vận hành, các tổ chức được ủy quyền đã cấp trên 7.200 bộ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu EUR.1 với kim [...]

Ra mắt Ban tổ chức lâm thời Hội doanh nghiệp Việt Nam tại Thụy Điển

Ngày 29/8/2020, tại Malmo, cộng đồng doanh nghiệp Việt Nam đã nhóm họp nhằm xúc tiến việc thành lập Hội Doanh nghiệp Việt Nam tại Thụy Điển. Sau buổi họp, Ban tổ chức lâm thời của Hội đã được bầu chọn với các thành viên gồm: Ông Diệp Văn Tỷ, [...]

Đại sứ quán Việt Nam tại Thụy Điển tổ chức kỷ niệm 75 năm Quốc khánh 2/9

Do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19, Đại sứ quán chủ trương tổ chức Lễ kỷ niệm Quốc khánh phù hợp với điều kiện thực tế và quy định của chính quyền nước sở tại, đảm bảo giãn cách hợp lý nhưng vẫn thể hiện được sự trọng thị và [...]

Qui định về kiểm dịch động thực vật của Latvia

Kiểm dịch động vật Động vật và các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật để được nhập vào Latvia phải trải qua các giai đoạn kiểm tra và kiểm dịch hết sức nghiêm ngặt. Là thành viên của EU, Latvia tuân thủ các qui định kiểm dịch động vật của EU. Các yêu cầu cơ bản nhất bao gồm: Nước xuất khẩu phải nằm trong danh sách các [...]

Qui định về tiêu chuẩn sản phẩm của Iceland

Tiêu chuẩn kỹ thuật Cơ quan Tiêu chuẩn Iceland (IST) là cơ quan tiêu chuẩn quốc gia của Iceland. Đây là một hiệp hội độc lập có vai trò, theo luật, là công bố các tiêu chuẩn Iceland và là đại diện của Iceland trong các cơ quan tiêu chuẩn quốc tế và khu vực. Bốn Ủy ban ngành hoạt động dưới sự bảo trợ của Cơ quan Tiêu chuẩn [...]

Qui định về bao gói và nhãn mác của Na Uy

Qui định về nhãn mác Na Uy, với tư cách là một quốc gia thành viên EEA, áp dụng các yêu cầu ghi nhãn sản phẩm của EU. Ngoài ra, Na Uy cũng có các qui định riêng. Ghi nhãn đa ngôn ngữ được cho phép, nhưng ít nhất phải có tiếng Na Uy; Tất cả hàng hóa nhập khẩu cũng như chứng từ vận chuyển phải hiển thị đơn [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 8 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 804,345,007.00 767,004,052.00 -4.60
2 Điện thoại các loại và linh kiện 414,831,730.00 413,751,927.00 -0.30
3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 50,196,928.00 52,613,759.00 4.80
4 Giày dép các loại 43,921,781.00 47,873,346.00 9.00
5 Hàng dệt, may 54,947,764.00 44,437,851.00 -19.10
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 28,209,532.00 32,839,919.00 16.40
7 Sản phẩm từ sắt thép 52,600,651.00 27,122,730.00 -48.40
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 18,353,795.00 18,113,027.00 -1.30
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 17,461,559.00 17,930,061.00 2.70
10 Sản phẩm từ chất dẻo 14,750,348.00 12,529,517.00 -15.10
11 Hàng thủy sản 9,219,430.00 8,065,144.00 -12.50
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 4,735,090.00 6,279,055.00 32.60
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 6,615,001.00 6,086,694.00 -8.00
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 4,808,030.00 4,247,864.00 -11.70
15 Sản phẩm gốm, sứ 838.19 1,520,448.00 81.40
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 1,201,762.00 994.14 -17.30
17 Cao su 1,904,250.00 546.66 -71.30

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 8 tháng 2000

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 249,019,659.00 238,313,981.00 -4.30
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 80,667,102.00 69,888,460.00 -13.40
3 Dược phẩm 41,440,261.00 46,717,662.00 12.70
4 Giấy các loại 12,456,811.00 25,291,237.00 103.00
5 Sản phẩm hóa chất 11,493,994.00 8,640,016.00 -24.80
6 Sắt thép các loại 21,603,143.00 8,481,443.00 -60.70
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 5,985,935.00 4,689,964.00 -21.70
8 Sản phẩm từ sắt thép 3,495,622.00 3,655,635.00 4.60
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,616,228.00 2,746,482.00 69.90
10 Sản phẩm từ chất dẻo 2,580,923.00 2,214,674.00 -14.20
11 Chất dẻo nguyên liệu 2,152,436.00 1,868,323.00 -13.20
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 992.18 718.84 -27.50
13 Điện thoại các loại và linh kiện 481.26 86.93 -81.90

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 6 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 223,366,190.00 194,652,813.00 -12.90
2 Hàng dệt, may 54,061,739.00 40,310,274.00 -25.40
3 Hàng thủy sản 31,139,361.00 29,134,289.00 -6.40
4 Gỗ và sản phẩm gỗ 17,879,967.00 18,424,248.00 3.00
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 22,932,466.00 17,894,820.00 -22.00
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 13,408,121.00 14,915,102.00 11.20
7 Sản phẩm từ chất dẻo 8,764,911.00 9,769,857.00 11.50

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 8 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 176,086,352.00 127,206,865.00 -27.80
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 27,671,120.00 33,955,419.00 22.70
3 Sản phẩm hóa chất 17,148,471.00 18,370,199.00 7.10
4 Dược phẩm 22,932,792.00 16,197,400.00 -29.40
5 Hàng thủy sản 13,023,036.00 15,001,303.00 15.20
6 Sản phẩm từ chất dẻo 4,759,143.00 4,564,642.00 -4.10
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 8,572,844.00 3,618,861.00 -57.80
8 Sản phẩm từ sắt thép 3,251,679.00 3,576,225.00 10.00
9 Dây điện và dây cáp điện 1,512,791.00 1,354,368.00 -10.50
10 Sữa và sản phẩm sữa 1,553,773.00 1,206,318.00 -22.40
11 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 42,665,739.00 456.15 -98.90
12 Sắt thép các loại 91.44 47.06 -48.50

Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan 8 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 80,029,952.00 99,891,722.00 24.80
2 Sản phẩm từ sắt thép 10,142,500.00 38,816,650.00 282.70
3 Giày dép các loại 14,161,770.00 10,507,888.00 -25.80
4 Hàng dệt, may 10,547,385.00 7,575,394.00 -28.20
5 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,488,281.00 5,467,649.00 119.70
6 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7,812,116.00 5,269,080.00 -32.60
7 Phương tiện vận tải và phụ tùng 4,739,542.00 4,382,677.00 -7.50
8 Sản phẩm từ chất dẻo 3,799,977.00 3,968,974.00 4.40
9 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 3,736,157.00 2,647,775.00 -29.10
10 Cà phê 3,035,289.00 2,248,659.00 -25.90
11 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 2,545,846.00 2,214,934.00 -13.00
12 Cao su 1,744,326.00 1,525,578.00 -12.50
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 808.89 585.57 -27.60

Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan 8 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 141,178,808.00 137,595,199.00 -2.50
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 65,400,338.00 74,922,242.00 14.60
3 Giấy các loại 17,380,374.00 14,056,375.00 -19.10
4 Sản phẩm hóa chất 11,461,055.00 10,845,954.00 -5.40
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 11,292,211.00 9,384,522.00 -16.90
6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,724,222.00 6,202,731.00 259.70
7 Sắt thép các loại 2,041,202.00 2,462,577.00 20.60

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 8 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 95,519,851.00 149,561,302.00 56,6
2 Phương tiện vận tải và phụ tùng 15,531,889.00 69,257,049.00 345,9
3 Giày dép các loại 13,078,848.00 13,943,489.00 6,6
4 Sản phẩm từ sắt thép 948.59 11,605,426.00 1 123,4
5 Hàng dệt, may 16,461,768.00 10,948,534.00 -33,5
6 Hàng thủy sản 4,902,300.00 5,585,352.00 13,9
7 Hạt điều 4,625,440.00 4,437,173.00 -4,1
8 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 4,344,897.00 3,696,264.00 -14,9
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 4,285,831.00 2,260,282.00 -47,3
10 Sản phẩm từ chất dẻo 2,205,692.00 1,995,766.00 -9,5
11 Hàng rau quả 1,872,670.00 1,684,360.00 -10,1
12 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 3,139,736.00 1,646,312.00 -47,6
13 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2,973,616.00 1,571,838.00 -47,1
14 Gỗ và sản phẩm gỗ 2,747,677.00 1,384,679.00 -49,6

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 8 năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 8 tháng 2019 8 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 209,167,270.00 219,458,389.00 4.90
2 Hàng thủy sản 145,716,707.00 134,421,128.00 -7.80
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 24,393,739.00 30,668,882.00 25.70
4 Phân bón các loại 8,518,969.00 7,705,090.00 -9.60
5 Sản phẩm từ sắt thép 4,708,045.00 5,445,809.00 15.70
6 Sản phẩm hóa chất 2,029,504.00 1,898,200.00 -6.50

Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam chuyên xuất khẩu măng tươi đóng hộpYêu cầu đã xuất khẩu đi châu Âu

Doanh nghiệp nào có nhu cầu kết nối, xin gửi hồ sơ doanh nghiệp về [email protected] trước ngày 30/9/2020.


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam chuyên sản xuất và xuất khẩu nước mắm đi châu Âu.

Hạn đăng ký: 30/9/2020


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam chuyên xuất khẩu mộc nhĩ, nước hoa quả, hạt tiêu trắng, bột chiên, nước mắm, ngô non. Yêu cầu đã xuất khẩu đi châu Âu

Hạn đăng ký: 30/9/2020


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam chuyên xuất khẩu rau quả tươi và rau gia vị. Yêu cầu đã xuất khẩu đi châu Âu

Doanh nghiệp nào có nhu cầu kết nối, xin gửi hồ sơ doanh nghiệp về [email protected] trước ngày 30/9/2020.

Go to Top