Bản tin tháng Hai 20212021-03-03T10:22:59+00:00

Mở cánh cửa cho hàng Việt sang thị trường Bắc Âu

Từ chỗ không mấy phổ biến ở thị trường Bắc Âu, đến nay, một số mặt hàng chủ lực của Việt Nam như gạo, thủy sản đã hiện diện rõ hơn ở các siêu thị, hệ thống phân phối của khu vực này. Giữa cơn bão Covid-19, các hoạt động [...]

Đại sứ quán Việt Nam tại Thụy Điển tham dự Hội thảo về cơ hội hợp tác ASEAN-Thụy Điển trong lĩnh vực đổi mới sáng tạo và phát triển bền vững

Ngày 03/02/2021, Đại sứ quán các nước ASEAN tại Stockholm đã phối hợp với Cơ quan xúc tiến thương mại - đầu tư Thụy Điển (Business Sweden) tổ chức Hội thảo trực tuyến về cơ hội hợp tác giữa ASEAN và Thụy Điển với chủ đề: “Cơ hội hợp tác [...]

Một số chính sách mới của Thụy Điển có hiệu lực từ năm 2021

Bãi bỏ khoản thuế được hoãn phải đóng đối với thu nhập từ việc bán bất động sản Tại Thụy Điển, khi bán một bất động sản, người bán phải trả thuế lợi tức vốn – 22% trên khoản lợi nhuận kiếm được từ việc bán bất động sản. Hoặc [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 66,021,847.00 132,002,940.00 99.94
2 Điện thoại các loại và linh kiện 24,844,158.00 75,447,627.00 203.68
3 Giày dép các loại 5,617,280.00 10,139,687.00 80.51
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 3,519,089.00 6,793,523.00 93.05
5 Hàng dệt, may 6,283,146.00 6,511,198.00 3.63
6 Sản phẩm từ sắt thép 857,389.00 5,045,391.00 488.46
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4,914,289.00 4,526,241.00 -7.90
8 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2,889,448.00 3,802,762.00 31.61
9 Gỗ và sản phẩm gỗ 3,274,777.00 3,169,112.00 -3.23
10 Hàng thủy sản 70,095.00 1,309,363.00 1,767.98
11 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 804,824.00 1,159,001.00 44.01
12 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 786,957.00 884,477.00 12.39
13 Sản phẩm từ chất dẻo 1,695,285.00 861,615.00 -49.18
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 334,317.00 703,915.00 110.55
15 Sản phẩm gốm, sứ 207,035.00 627,082.00 202.89
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 75,131.00 184,137.00 145.09
17 Cao su 0.00 109,393.00 0.00
18 Hàng hóa khác 9,848,627.00 10,728,416.00 8.93

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 1 năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 25,799,172.00 28,890,800.00 11.98
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 5,885,451.00 13,835,353.00 135.08
3 Dược phẩm 5,555,667.00 4,351,544.00 -21.67
4 Giấy các loại 4,219,549.00 2,554,715.00 -39.46
5 Sản phẩm từ sắt thép 1,132,658.00 1,597,053.00 41.00
6 Gỗ và sản phẩm gỗ 580,672.00 1,342,932.00 131.27
7 Sắt thép các loại 1,622,125.00 943,143.00 -41.86
8 Sản phẩm hóa chất 957,599.00 522,029.00 -45.49
9 Chất dẻo nguyên liệu 314,032.00 404,447.00 28.79
10 Sản phẩm từ chất dẻo 182,067.00 351,137.00 92.86
11 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 38,105.00 192,647.00 405.57
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 43,035.00 2,837.00 -34.08
13 Hàng hóa khác 5,268,212.00 2,767,430.00 -47.47

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 1 năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 27,187,607.00 35,528,992.00 30.68
2 Gỗ và sản phẩm gỗ 3,535,875.00 5,526,408.00 56.30
3 Hàng thủy sản 2,862,660.00 4,671,494.00 63.19
4 Hàng dệt, may 5,558,107.00 4,603,698.00 -17.17
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,264,604.00 3,659,761.00 12.10
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1,423,967.00 3,037,319.00 113.30
7 Giày dép các loại 1,695,539.00 2,281,354.00 34.55
8 Sản phẩm từ chất dẻo 1,343,759.00 2,067,267.00 53.84
9 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 856,836.00 1,322,518.00 54.35
10 Sản phẩm gốm, sứ 778,341.00 1,191,373.00 53.07
11 Sản phẩm từ sắt thép 892,917.00 1,173,536.00 31.43
12 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 272,662.00 815,166.00 198.97
13 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 777,153.00 718,171.00 -7.59
14 Dây điện và dây cáp điện 244,184.00 352,961.00 44.55
15 Cà phê 66,945.00 138,357.00 106.67
16 Phương tiện vận tải và phụ tùng 98,668.00 131,342.00 33.12
17 Hàng hóa khác 3,515,390.00 3,838,267.00 9.18

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 1 năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 12,077,655.00 19,676,994.00 62.92
2 Dược phẩm 1,008,514.00 4,801,037.00 376.05
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2,739,607.00 3,486,562.00 27.27
4 Sản phẩm hóa chất 1,551,457.00 2,119,606.00 36.62
5 Sản phẩm từ sắt thép 288,698.00 1,102,911.00 282.03
6 Hàng thủy sản 2,674,785.00 1,070,282.00 -59.99
7 Sản phẩm từ chất dẻo 420,404.00 522,912.00 24.38
8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 468,127.00 407,851.00 -12.88
9 Dây điện và dây cáp điện 197,577.00 153,314.00 -22.40
10 Sữa và sản phẩm sữa 25,861.00 37,826.00 46.27
11 Hàng hóa khác 2,702,625.00 5,974,693.00 121.07

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng 1 năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 12,159,513.00 13,969,506.00 14.89
2 Giày dép các loại 3,081,572.00 3,103,336.00 0.71
3 Hàng dệt, may 2,553,509.00 1,778,680.00 -30.34
4 Hàng thủy sản 666,137.00 1,424,164.00 113.79
5 Hạt điều 46,025.00 979,897.00 2,029.05
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 173,345.00 851,441.00 391.18
7 Sản phẩm từ chất dẻo 301,844.00 586,666.00 94.36
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 275,591.00 349,186.00 26.70
9 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 1,053,521.00 345,517.00 -67.20
10 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 266,445.00 25,549.00 -4.11
11 Hàng rau quả 212,538.00 252,369.00 18.74
12 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 693,536.00 18,587.00 -73.20
13 Sản phẩm từ sắt thép 222,868.00 125,544.00 -43.67
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 61,203.00 19,468.00 -68.19
15 Hàng hóa khác 2,551,379.00 3,711,878.00 45.49

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 1 năm 2021

wdt_ID Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 12,077,655.00 19,676,994.00 62.92
2 Dược phẩm 1,008,514.00 4,801,037.00 376.05
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2,739,607.00 3,486,562.00 27.27
4 Sản phẩm hóa chất 1,551,457.00 2,119,606.00 36.62
5 Sản phẩm từ sắt thép 288,698.00 1,102,911.00 282.03
6 Hàng thủy sản 2,674,785.00 1,070,282.00 -59.99
7 Sản phẩm từ chất dẻo 420,404.00 522,912.00 24.38
8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 468,127.00 407,851.00 -12.88
9 Dây điện và dây cáp điện 197,577.00 153,314.00 -22.40
10 Sữa và sản phẩm sữa 25,861.00 37,826.00 46.27
11 Hàng hóa khác 2,702,625.00 5,974,693.00 121.07

Một doanh nghiệp Na Uy cần mua bún, phở khô. Điều kiện doanh nghiệp đã xuất khẩu đi châu Âu.

Hạn đăng ký: 31/3/2021


Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà sản xuất cung ứng các sản phẩm mành, rèm và tấm/miếng lót đĩa ở bàn ăn làm từ các loại thực vật tự nhiên như tre, nứa, đay…

Hạn đăng ký: 31/3/2021


Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà sản xuất cung ứng kẹp/nẹp bằng tre (bamboo tongs).

Hạn đăng ký: 31/03/2021


Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất chất capsaicin.

Hạn đăng ký: 15/03/2021


Một doanh nghiệp Na Uy cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất xe đạp điện.

Hạn đăng ký: 15/03/2021

Go to Top