Bản tin tháng Một 20212021-01-19T15:09:29+00:00

Giới thiệu sách mới “Thị trường rau quả tươi Bắc Âu”

Mục đích của cuốn sách này là cung cấp cho các doanh nghiệp xuất khẩu rau quả của Việt Nam những thông tin hữu ích về thị trường rau quả tươi của Bắc Âu. Các nước Bắc Âu bao gồm Thụy Điển, Đan Mạch, Na Uy, Phần Lan và và [...]

Các qui định thị trường đối với mặt hàng cà phê

Yêu cầu pháp lý Cà phê nhập khẩu vào khu vực Bắc Âu bắt buộc phải tuân theo các yêu cầu và qui định của Liên minh châu Âu áp dụng cho cà phê. Các yêu cầu này chủ yếu liên quan đến an toàn thực phẩm, trong đó truy xuất nguồn gốc và vệ sinh là quan trọng nhất. Cần chú ý đặc biệt đến các nguồn gây ô [...]

Qui định về thuế đối với mặt hàng rau quả tươi nhập khẩu vào Bắc Âu

Do Thụy Điển, Đan Mạch, Phần Lan là thành viên của EU còn Na Uy thì không nên các qui định và mức thuế là khác nhau. EU (Thụy Điển, Đan Mạch, và Phần Lan) Do là thành viên của EU nên Thụy Điển, Đan Mạch và Phần Lan thuộc liên minh hải quan EU. Các sản phẩm nhập khẩu giữa các nước này không bị đánh thuế. Hầu hết [...]

Một số lưu ý về tiêu chuẩn đối với hàng hóa dịch vụ của của Thụy Điển

Muốn bán hàng vào các siêu thị ở Thụy Điển, trước hết phải sản xuất được hàng thành phẩm có chất lượng cao, bao gói theo yêu cầu của các tập đoàn siêu thị; phải bảo đảm cung cấp hàng đều đặn và ổn định về số lượng và chất lượng với giá cạnh tranh. Người tiêu dùng Thụy Điển coi trọng chất lượng với giá cả cạnh tranh. Họ [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm 2020

wdt_ID Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 1,183,634,091.00 1,126,706,101.00 -4.80
2 Điện thoại các loại và linh kiện 615,470,763.00 589,290,418.00 -4.30
3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 74,242,286.00 79,348,827.00 6.90
4 Giày dép các loại 71,346,950.00 72,097,540.00 1.10
5 Hàng dệt, may 78,283,859.00 63,317,556.00 -19.10
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 47,683,172.00 54,393,269.00 14.10
7 Sản phẩm từ sắt thép 63,938,725.00 43,321,856.00 -32.20
8 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 24,992,906.00 26,639,130.00 6.60
9 Gỗ và sản phẩm gỗ 29,324,189.00 25,616,166.00 -12.60
10 Sản phẩm từ chất dẻo 21,053,903.00 17,171,728.00 -18.40
11 Hàng thủy sản 14,517,583.00 14,241,318.00 -1.90
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 8,565,851.00 11,309,920.00 32.00
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 8,087,692.00 7,745,422.00 -4.20
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 7,188,726.00 6,220,162.00 -13.50
15 Sản phẩm gốm, sứ 1,671,252.00 2,565,495.00 53.50
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 1,434,523.00 1,417,173.00 -1.20
17 Cao su 2,773,158.00 1,008,630.00 -63.60

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển năm 2020

wdt_ID Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 372,520,881.00 352,431,390.00 -5.50
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 123,404,390.00 111,333,249.00 -9.80
3 Dược phẩm 59,336,418.00 76,756,256.00 29.40
4 Giấy các loại 22,037,398.00 34,465,162.00 55.70
5 Sản phẩm hóa chất 16,001,887.00 13,949,713.00 -13.40
6 Sắt thép các loại 29,778,841.00 11,781,170.00 -60.40
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 8,619,650.00 9,190,114.00 6.60
8 Sản phẩm từ sắt thép 6,839,254.00 5,799,976.00 -15.20
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,386,726.00 5,351,950.00 124.20
10 Sản phẩm từ chất dẻo 3,360,466.00 3,274,055.00 -2.60
11 Chất dẻo nguyên liệu 2,889,908.00 2,512,074.00 -13.10
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1,519,978.00 1,368,181.00 -10.00
13 Điện thoại các loại và linh kiện 519,332.00 139,252.00 -73.20

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch năm 2020

wdt_ID Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng 336,451,803.00 295,012,835.00 -12.30
2 Hàng dệt, may 79,042,824.00 54,579,668.00 -30.90
3 Hàng thủy sản 44,220,874.00 44,740,617.00 1.20
4 Gỗ và sản phẩm gỗ 30,980,131.00 32,448,964.00 4.70
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 32,670,436.00 28,069,466.00 -14.10
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 19,598,166.00 23,685,674.00 20.90
7 Sản phẩm từ chất dẻo 13,346,734.00 14,621,775.00 9.60
8 Sản phẩm từ sắt thép 11,820,970.00 11,499,494.00 -2.70
9 Giày dép các loại 28,923,038.00 10,740,502.00 -62.90
10 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 7,108,745.00 7,094,002.00 -0.20
11 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5,650,537.00 6,384,422.00 13.00
12 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 8,360,399.00 6,183,887.00 -26.00
13 Sản phẩm gốm, sứ 3,807,868.00 4,730,394.00 24.20
14 Dây điện và dây cáp điện 6,390,712.00 4,433,712.00 -30.60
15 Phương tiện vận tải và phụ tùng 5,222,275.00 3,987,832.00 -23.60
16 Cà phê 1,696,479.00 2,420,454.00 42.70

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch năm 2020

wdt_ID Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 244,222,141.00 203,686,171.00 -16.50
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 42,279,538.00 54,363,772.00 29.20
3 Sản phẩm hóa chất 25,565,061.00 30,461,805.00 19.20
4 Hàng thủy sản 19,109,084.00 22,081,840.00 15.60
5 Dược phẩm 34,306,422.00 20,661,984.00 -39.80
6 Sản phẩm từ sắt thép 5,218,875.00 8,566,763.00 64.90
7 Sản phẩm từ chất dẻo 7,286,732.00 7,699,254.00 5.70
8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 10,448,857.00 6,197,245.00 -40.50
9 Dây điện và dây cáp điện 2,316,401.00 2,132,099.00 -7.80
10 Sữa và sản phẩm sữa 2,447,612.00 2,088,870.00 -14.70
11 Nguyên phụ liệu dệt may da giày 48,326,901.00 569,251.00 -98.80
12 Sắt thép các loại 170,459.00 100,813.00 -40.90

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy năm 2020

wdt_ID Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 129,503,733.00 216,913,477.00 67.50
2 Phương tiện vận tải và phụ tùng 15,773,237.00 102,192,303.00 547.90
3 Giày dép các loại 18,161,949.00 20,943,971.00 15.30
4 Hàng dệt, may 22,844,131.00 14,985,994.00 -34.40
5 Sản phẩm từ sắt thép 1,894,406.00 12,518,960.00 560.80
6 Hàng thủy sản 7,092,487.00 9,771,305.00 37.80
7 Hạt điều 7,067,565.00 5,938,885.00 -16.00
8 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 5,734,369.00 4,817,397.00 -16.00
9 Sản phẩm từ chất dẻo 3,492,036.00 3,298,375.00 -5.50
10 Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 5,551,199.00 2,885,466.00 -48.00
11 Hàng rau quả 2,918,343.00 2,686,844.00 -7.90
12 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 4,511,366.00 2,449,052.00 0.00
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 3,883,853.00 2,126,681.00 -45.20
14 Máy ảnh máy quay phim và linh kiện 4,554,292.00 2,158,155.00 -52.60

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy năm 2020

wdt_ID Mặt hàng Năm 2019 Năm 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 312,747,710.00 311,665,432.00 -0.30
2 Hàng thủy sản 216,580,897.00 194,962,518.00 -9.90
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 38,148,704.00 39,977,887.00 4.90
4 Phân bón các loại 13,671,032.00 12,633,037.00 -7.60
5 Sản phẩm từ sắt thép 6,991,041.00 7,272,691.00 4.00
6 Sản phẩm hóa chất 3,262,161.00 3,334,740.00 2.20

Một doanh nghiệp Thụy Điển cần mua túi rác nhựa có thể phân hủy sinh học.

Hạn đăng ký: 31/01/2021


Một doanh nghiệp Na Uy cần nhập khẩu hàng thực phẩm khô, đông lạnh, rau tươi số lượng nhỏ (container mix). Yêu cầu đã xuất khẩu đi châu Âu.

Hạn đăng ký: 31/01/2021

Một doanh nghiệp Thụy Điển cần mua găng tay y tế. Yêu cầu không qua trung gian, mua trực tiếp từ doanh nghiệp sản xuất.

Hạn đăng ký: 31/01/2021


Danh sách các doanh nghiệp nhập khẩu rau quả tươi tại Đan Mạch

  1. Lembcke AS
  2. Nordic Fruit AS
  3. Prima Frugt AS
  4. Gasa Odense AS
  5. RM Import AS
  6. Appetit AS
  7. Coop Trading AS
  8. Asiros Nordic AS
  9. Brødr. Ewers AS
  10. Fynbo Food AS
  11. Tvedemose Mushroom AS
  12. Dansk Landbrugs Grovvareselskab
  13. Catering Århus AS
  14. Ardo Nordic A/S
  15. Dagrofa Foodservice AS
  16. Dagrofa Logistik AS
  17. Netto AS
Go to Top