Bản tin tháng Tám 20212021-08-25T09:44:52+00:00

Thụy Điển đang thúc đẩy lệnh cấm PFAS trong toàn EU

Ngày 18/7/2021, Thụy Điển cùng với bốn cơ quan thuộc Châu Âu khác đã đệ trình lên Cơ quan Hóa chất EU (ECHA) để cấm các hóa chất PFAS trong phạm vi toàn EU cho tất cả các mục đích sử dụng không cần thiết cho xã hội. PFAS là [...]

Cơ quan hóa chất Thụy Điển khởi xướng dự án giám sát các chất độc hại trong các sản phẩm dùng cho mùa hè

Cơ quan hóa chất Thụy Điển đã khởi xướng dự án giám sát các chất độc hại trong các sản phẩm mùa hè như bồn tắm hơi, nệm đi biển, dép đi trong nhà tắm, máy làm mát, thiết bị câu cá và các sản phẩm làm vườn. Dự án [...]

Yêu cầu ghi nhãn đối với cà phê khi nhập khẩu vào khu vực Bắc Âu

Nhãn cà phê xuất khẩu phải tuân thủ các yêu cầu ghi nhãn thực phẩm chung của Liên minh châu Âu tại quy định (EU) 1169/2011 về Thông tin thực phẩm cho người tiêu dùng (FIC) được Ủy ban châu Âu ban hành vào ngày 22/11/2011. Quy định này được áp [...]

Một số yêu cầu pháp lý chung khi nhập khẩu cà phê vào thị trường Bắc Âu

EU có một cách tiếp cận kép trong việc hài hòa luật thực phẩm: hệ thống luật theo "chiều ngang" bao gồm các khía cạnh phổ biến cho tất cả các loại thực phẩm (chẳng hạn như phụ gia, dán nhãn, vệ sinh...) và hệ thống luật theo "chiều dọc" [...]

EU gia hạn biện pháp tự vệ đối với thép nhập khẩu thêm 3 năm

Ngày 24/6/2021, EU đã ban hành Quy định số (EU) 2021/1029 về việc kéo dài biện pháp tự vệ đối với các sản phẩm thép nhập khẩu vào EU. Theo đó, EC kết luận rằng ngành sản xuất nội địa Liên minh Châu Âu (EU) sẽ tiếp tục bị thiệt [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 7 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 7T2020 7T2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 72,960,028.00 80,511,508.00 10.35%
2 Giày dép các loại 12,093,435.00 15,402,053.00 27.36%
3 Hàng dệt, may 9,715,520.00 10,411,918.00 7.17%
4 Hàng thủy sản 4,723,703.00 5,130,913.00 8.62%
5 Sản phẩm từ sắt thép 11,311,509.00 4,343,916.00 -61.60%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1,459,888.00 4,222,156.00 189.21%
7 Hạt điều 4,037,524.00 3,276,217.00 -18.86%
8 Phương tiện vận tải và phụ tùng 1,378,985.00 3,248,873.00 135.60%
9 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,621,072.00 2,878,147.00 -20.52%
10 Sản phẩm từ chất dẻo 1,753,408.00 2,711,276.00 54.63%
11 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1,465,057.00 2,382,617.00 62.63%
12 Gỗ và sản phẩm gỗ 1,238,991.00 1,956,036.00 57.87%
13 Hàng rau quả 1,446,859.00 1,833,930.00 26.75%
14 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1,998,738.00 1,823,185.00 -8.78%
15 Hàng hóa khác 16,715,339.00 20,890,271.00 24.98%

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 7 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 7T2020 7T2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 210,350,277.00 200,841,261.00 -4,52%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 56,622,390.00 71,844,905.00 26,88%
3 Dược phẩm 41,368,685.00 37,979,849.00 -8,19%
4 Giấy các loại 22,702,798.00 19,680,779.00 -13,31%
5 Sản phẩm hóa chất 7,600,197.00 12,425,889.00 63,49%
6 Sắt thép các loại 7,701,240.00 8,695,253.00 12,91%
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 4,006,054.00 7,568,590.00 88,93%
8 Sản phẩm từ chất dẻo 1,958,786.00 4,729,390.00 141,44%
9 Sản phẩm từ sắt thép 2,990,859.00 4,108,677.00 37,37%
10 Chất dẻo nguyên liệu 1,459,994.00 2,373,664.00 62,58%
11 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,278,463.00 1,618,202.00 -28,98%
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 589,214.00 854,948.00 45,10%
13 Điện thoại các loại và linh kiện 53,837.00 42,681.00 -20,72%
14 Hàng hóa khác 61,017,760.00 28,918,434.00 -52,61%

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 7 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 7T2020 7T2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 171,755,089.00 215,495,165.00 25.47%
2 Hàng thủy sản 24,516,971.00 30,412,278.00 24.05%
3 Hàng dệt, may 36,803,187.00 29,711,299.00 -19.27%
4 Gỗ và sản phẩm gỗ 16,175,233.00 29,413,172.00 81.84%
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 15,897,124.00 19,945,295.00 25.46%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 13,533,800.00 13,850,684.00 2.34%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 8,784,981.00 13,625,454.00 55.10%
8 Sản phẩm từ sắt thép 6,775,970.00 9,000,540.00 32.83%
9 Dây điện và dây cáp điện 2,590,708.00 8,622,270.00 232.82%
10 Giày dép các loại 6,237,393.00 7,326,491.00 17.46%
11 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3,207,911.00 5,466,970.00 70.42%
12 Phương tiện vận tải và phụ tùng 2,812,899.00 5,320,179.00 89.14%
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 4,547,616.00 4,908,674.00 7.94%
14 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 4,123,117.00 4,638,659.00 12.50%
15 Sản phẩm gốm, sứ 3,029,491.00 4,574,828.00 51.01%
16 Cà phê 1,046,554.00 931,312.00 -11.01%
17 Hàng hóa khác 21,672,134.00 27,747,060.00 28.03%

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 7 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 7T2020 7T2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 110,085,082.00 143,116,735.00 30.01%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 28,536,810.00 34,431,590.00 20.66%
3 Sản phẩm hóa chất 16,870,787.00 17,721,835.00 5.04%
4 Dược phẩm 15,329,180.00 16,049,507.00 4.70%
5 Hàng thủy sản 12,634,764.00 12,108,397.00 -4.17%
6 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 420,991.00 7,663,638.00 1720.38%
7 Sản phẩm từ sắt thép 3,157,513.00 4,839,626.00 53.27%
8 Sản phẩm từ chất dẻo 4,039,070.00 4,418,539.00 9.39%
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 3,176,039.00 2,989,505.00 -5.87%
10 Dây điện và dây cáp điện 1,246,226.00 1,823,593.00 46.33%
11 Sữa và sản phẩm sữa 982,433.00 1,336,680.00 36.06%
12 Sắt thép các loại 34,975.00 61,514.00 75.88%
13 Hàng hóa khác 23,656,294.00 39,672,311.00 67.70%

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 7 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 7T2020 7T2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 72,960,028.00 80,511,508.00 10.35%
2 Giày dép các loại 12,093,435.00 15,402,053.00 27.36%
3 Hàng dệt, may 9,715,520.00 10,411,918.00 7.17%
4 Hàng thủy sản 4,723,703.00 5,130,913.00 8.62%
5 Sản phẩm từ sắt thép 11,311,509.00 4,343,916.00 -61.60%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1,459,888.00 4,222,156.00 189.21%
7 Hạt điều 4,037,524.00 3,276,217.00 -18.86%
8 Phương tiện vận tải và phụ tùng 1,378,985.00 3,248,873.00 135.60%
9 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,621,072.00 2,878,147.00 -20.52%
10 Sản phẩm từ chất dẻo 1,753,408.00 2,711,276.00 54.63%
11 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1,465,057.00 2,382,617.00 62.63%
12 Gỗ và sản phẩm gỗ 1,238,991.00 1,956,036.00 57.87%
13 Hàng rau quả 1,446,859.00 1,833,930.00 26.75%
14 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1,998,738.00 1,823,185.00 -8.78%
15 Hàng hóa khác 16,715,339.00 20,890,271.00 24.98%

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 7 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 7T2020 7T2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 188,101,308.00 207,667,556.00 10.40%
2 Hàng thủy sản 117,675,633.00 140,482,448.00 19.38%
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 24,357,311.00 25,095,404.00 3.03%
4 Phân bón các loại 7,056,237.00 5,881,187.00 -16.65%
5 Sản phẩm hóa chất 1,561,629.00 2,885,953.00 84.80%
6 Sản phẩm từ sắt thép 4,271,550.00 1,699,207.00 -60.22%
7 Hàng hóa khác 33,178,948.00 31,623,357.00 -4.69%

Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất một số bộ phận nhỏ bằng nhựa có thể phân hủy sinh học (biodegradable plastic parts) và doanh nghiệp làm các công việc thủ công liên quan đến sản xuất bóng bay.

Hạn đăng ký: 10/9/2021


Một khách hàng Thụy Điển cần mua nước dừa đóng chai.

Hạn đăng ký: 30/8/2021


Một doanh nghiệp Na Uy cần mua nước mắm, tương ớt, sốt chua ngọt… Yêu cầu sản phẩm đã có thương hiệu tại Việt Nam và đã xuất khẩu đi EU.

Hạn đăng ký: 20/8/2021


Một doanh nghiệp Na Uy cần mua hạt tiêu. Yêu cầu  đã xuất khẩu đi EU.

Hạn đăng ký: 20/8/2021


Một doanh nghiệp Na Uy cần mua phở khô, bún khô, bánh đa nem, bún, miến, phở ăn liền. Yêu cầu sản phẩm đã có thương hiệu tại Việt Nam và đã xuất khẩu đi EU.

Hạn đăng ký: 20/8/2021


Hội chợ du lịch Na Uy

January 10, 2025 - January 12, 2025

Hội chợ Formex

January 17, 2025 - January 19, 2025

Hội chợ công nghiệp EURO EXPO

January 22, 2025 - January 23, 2025

Hội chợ thiết kế Oslo

January 26, 2025 - January 28, 2025

Go to Top