Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong ba tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đan Mạch đạt khoảng 250,78 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Đan Mạch đạt khoảng 84,17 triệu USD, tăng 13,33%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Đan Mạch đạt 54,98 triệu USD, tăng 16,14% so với cùng kỳ năm 2020.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 3 tháng năm 2021
Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 74,268,777 | 84,171,638 | 13.33% |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 8,727,080 | 12,064,634 | 38.24% |
Hàng thủy sản | 9,087,675 | 10,488,914 | 15.42% |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 9,479,692 | 9,287,373 | -2.03% |
Hàng dệt, may | 13,546,491 | 8,781,188 | -35.18% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 4,402,362 | 6,142,520 | 39.53% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 4,105,560 | 6,086,454 | 48.25% |
Sản phẩm từ sắt thép | 2,980,007 | 4,306,761 | 44.52% |
Sản phẩm gốm, sứ | 2,198,493 | 3,188,780 | 45.04% |
Giày dép các loại | 3,656,322 | 3,024,369 | -17.28% |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,705,257 | 2,573,367 | 50.91% |
Dây điện và dây cáp điện | 855,832 | 2,323,781 | 171.52% |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1,346,991 | 1,631,532 | 21.12% |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,682,979 | 1,573,923 | -6.48% |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1,189,967 | 1,240,151 | 4.22% |
Cà phê | 382,162 | 343,356 | -10.15% |
Hàng hóa khác | 8,921,907 | 11,114,535 | 24.58% |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 3 tháng năm 2021
Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 47,340,537 | 54,980,587 | 16.14% |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 13,919,392 | 11,998,831 | -13.80% |
Dược phẩm | 5,856,692 | 8,346,032 | 42.50% |
Sản phẩm hóa chất | 6,506,616 | 7,213,623 | 10.87% |
Hàng thủy sản | 6,466,035 | 6,139,830 | -5.04% |
Sản phẩm từ sắt thép | 1,092,774 | 2,418,458 | 121.31% |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,483,929 | 1,744,237 | 17.54% |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1,380,419 | 1,529,868 | 10.83% |
Dây điện và dây cáp điện | 687,784 | 711,512 | 3.45% |
Sữa và sản phẩm sữa | 418,541 | 309,952 | -25.94% |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 167,501 | 43,885 | -73.80% |
Hàng hóa khác | 9,360,854 | 14,524,359 | 55.16% |