Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 3 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 292,503,294.00 | 270,550,474.00 | -7.51% |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | 175,807,777.00 | 130,572,317.00 | -2.73% |
3 | Giày dép các loại | 13,630,139.00 | 17,822,638.00 | 30.76% |
4 | Hàng dệt, may | 13,284,830.00 | 17,342,461.00 | 30.54% |
5 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 9,707,718.00 | 15,284,309.00 | 57.44% |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 2,568,050.00 | 11,949,637.00 | 365.32% |
7 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 12,968,480.00 | 10,636,085.00 | -17.99% |
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 11,321,279.00 | 9,900,076.00 | -12.55% |
9 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 6,070,011.00 | 7,733,650.00 | 27.41% |
10 | Hàng thủy sản | 2,783,128.00 | 4,373,447.00 | 57.14% |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | 4,475,646.00 | 3,739,407.00 | -16.45% |
12 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 2,264,611.00 | 3,450,913.00 | 52.38% |
13 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 3,145,877.00 | 2,727,962.00 | -13.28% |
14 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,599,844.00 | 2,444,114.00 | 52.77% |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 1,016,687.00 | 944,922.00 | -7.06% |
16 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 258,857.00 | 520,409.00 | 101.04% |
17 | Cao su | 306,432.00 | 259,384.00 | -15.35% |
18 | Hàng hóa khác | 31,293,928.00 | 30,848,743.00 | -1.42% |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 3 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 84,518,873.00 | 91,546,904.00 | 8.32% |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 18,586,546.00 | 34,528,180.00 | 85.77% |
3 | Dược phẩm | 18,295,143.00 | 22,966,236.00 | 25.53% |
4 | Giấy các loại | 9,411,504.00 | 7,256,171.00 | -22.90% |
5 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 1,234,142.00 | 4,147,566.00 | 236.07% |
6 | Sản phẩm hóa chất | 4,438,846.00 | 3,924,562.00 | -11.59% |
7 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,681,724.00 | 2,471,120.00 | 46.94% |
8 | Sắt thép các loại | 3,769,987.00 | 2,134,440.00 | -43.38% |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 996,378.00 | 1,046,522.00 | 5.03% |
10 | Chất dẻo nguyên liệu | 652,015.00 | 774,640.00 | 18.81% |
11 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1,240,674.00 | 485,899.00 | -60.84% |
12 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 207,113.00 | 389,610.00 | 88.11% |
13 | Hàng hóa khác | 24,004,801.00 | 11,421,958.00 | -52.42% |
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 3 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 74,268,777.00 | 84,171,638.00 | 13.33% |
2 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 8,727,080.00 | 12,064,634.00 | 38.24% |
3 | Hàng thủy sản | 9,087,675.00 | 10,488,914.00 | 15.42% |
4 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 9,479,692.00 | 9,287,373.00 | -2.03% |
5 | Hàng dệt, may | 13,546,491.00 | 8,781,188.00 | -35.18% |
6 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 4,402,362.00 | 6,142,520.00 | 39.53% |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 4,105,560.00 | 6,086,454.00 | 48.25% |
8 | Sản phẩm từ sắt thép | 2,980,007.00 | 4,306,761.00 | 44.52% |
9 | Sản phẩm gốm, sứ | 2,198,493.00 | 3,188,780.00 | 45.04% |
10 | Giày dép các loại | 3,656,322.00 | 3,024,369.00 | -17.28% |
11 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,705,257.00 | 2,573,367.00 | 50.91% |
12 | Dây điện và dây cáp điện | 855,832.00 | 2,323,781.00 | 171.52% |
13 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1,346,991.00 | 1,631,532.00 | 21.12% |
14 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,682,979.00 | 1,573,923.00 | -6.48% |
15 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1,189,967.00 | 1,240,151.00 | 4.22% |
16 | Cà phê | 382,162.00 | 343,356.00 | -10.15% |
17 | Hàng hóa khác | 8,921,907.00 | 11,114,535.00 | 24.58% |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 3 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 47,340,537.00 | 54,980,587.00 | 16.14% |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 13,919,392.00 | 11,998,831.00 | -13.80% |
3 | Dược phẩm | 5,856,692.00 | 8,346,032.00 | 42.50% |
4 | Sản phẩm hóa chất | 6,506,616.00 | 7,213,623.00 | 10.87% |
5 | Hàng thủy sản | 6,466,035.00 | 6,139,830.00 | -5.04% |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,092,774.00 | 2,418,458.00 | 121.31% |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 1,483,929.00 | 1,744,237.00 | 17.54% |
8 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1,380,419.00 | 1,529,868.00 | 10.83% |
9 | Dây điện và dây cáp điện | 687,784.00 | 711,512.00 | 3.45% |
10 | Sữa và sản phẩm sữa | 418,541.00 | 309,952.00 | -25.94% |
11 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 167,501.00 | 43,885.00 | -73.80% |
12 | Hàng hóa khác | 9,360,854.00 | 14,524,359.00 | 55.16% |
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 3 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 39,038,813.00 | 32,054,825.00 | -17.89% |
2 | Giày dép các loại | 5,122,590.00 | 5,833,794.00 | 13.88% |
3 | Hàng dệt, may | 4,029,640.00 | 4,333,080.00 | 7.53% |
4 | Hàng thủy sản | 2,019,780.00 | 2,732,001.00 | 35.26% |
5 | Hạt điều | 1,785,258.00 | 1,617,714.00 | -9.38% |
6 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 595,109.00 | 1,598,236.00 | 168.56% |
7 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 3,360,800.00 | 1,502,830.00 | -55.28% |
8 | Sản phẩm từ chất dẻo | 996,159.00 | 1,067,093.00 | 7.12% |
9 | Sản phẩm từ sắt thép | 10,493,683.00 | 774,765.00 | -92.62% |
10 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,238,804.00 | 736,419.00 | -40.55% |
11 | Hàng rau quả | 718,109.00 | 713,623.00 | -0.62% |
12 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 546,578.00 | 689,259.00 | 26.10% |
13 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 197,833.00 | 544,645.00 | 175.31% |
14 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 545,940.00 | 405,998.00 | -25.63% |
15 | Hàng hóa khác | 7,388,530.00 | 9,505,368.00 | 28.65% |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 3 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 3T/2020 | 3T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 72,277,103.00 | 82,246,503.00 | 13.79% |
2 | Hàng thủy sản | 44,378,028.00 | 56,812,056.00 | 28.02% |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 11,173,445.00 | 10,195,826.00 | -8.75% |
4 | Phân bón các loại | 2,659,226.00 | 1,889,151.00 | -28.96% |
5 | Sản phẩm hóa chất | 761,190.00 | 1,089,901.00 | 43.18% |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,986,643.00 | 724,070.00 | -63.55% |
7 | Hàng hóa khác | 11,318,571.00 | 11,535,499.00 | 1.92% |
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu đá Ruby và Sapphire tự nhiên.
Hạn đăng ký: 7/5/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà sản xuất các sản phẩm tượng nhỏ, đồ trang trí nội thất… làm từ vật liệu Polyreisin.
Hạn đăng ký: 7/5/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà cung ứng các sản phẩm mũ rơm, mũ cói, bình tưới cây, phụ kiện làm vườn bằng tre hoặc gỗ.
Hạn đăng ký: 7/5/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà sản xuất các tấm gỗ dán (glued panels).
Hạn đăng ký: 29/4/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển đang tìm các xưởng đúc có thể chế tạo các tác phẩm điêu khắc và các thiết kế khác bằng đồng và đồng thau theo yêu cầu của khách hàng.
Hạn đăng ký: 29/4/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà sản xuất các sản phẩm sau: các mặt hàng điện tử (đồng hồ để bàn, đèn nháy, bút, dây chìa khóa led…); bút, phong bì giấy, thiệp chúc mừng, dụng cụ văn phòng và các mặt hàng văn phòng phẩm khác; các mặt hàng nhựa hoặc cao su nhỏ; bao bì in ấn tên và địa chỉ. Yêu cầu: đã có kinh nghiệm xuất khẩu sang các nước EU hoặc Hoa Kỳ.
Hạn đăng ký: 20/4/2021
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà sản xuất các loại tượng, động vật nhỏ bằng gốm sứ (ceramic figurines) để trưng bày trong vườn.
Hạn đăng ký: 15/4/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà cung cấp các loại cá trắng như cá tuyết, cá tuyết chấm đen, cá tuyết lục.
Hạn đăng ký: 10/4/2021
Một doanh nghiệp Iceland cần tìm nhà sản xuất các sản phẩm bóng bay cao su (latex balloon) và bật lửa (flint lighter).
Hạn đăng ký: 10/4/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà cung cấp gạo thơm. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU.
Hạn đăng ký: 10/4/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà cung cấp tấm ván ép (grade plywood sheets) với kích thước 1200x800mm với độ dày là 6mm và 8mm và tấm ván gỗ dùng để làm collar pallet với kích thước 19,5x195mm sau khi đã bào.
Hạn đăng ký: 10/4/2021
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà cung cấp các sản phẩm cơ khí như vòng đệm, đai ốc, đinh ốc…
Hạn đăng ký: 10/4/2021