Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 1,26 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 966,2 triệu USD, giảm 4,1%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 290,8 triệu USD, giảm 7,5% so với cùng kỳ năm 2019.

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 10 tháng 2020

 

Mặt hàng 10 tháng 2019 10 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 1.007.040.673 966.221.232 -4,1
Điện thoại các loại và linh kiện 530.122.882 521.752.125 -1,6
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 63.890.274 67.890.866 6,3
Giày dép các loại 55.350.082 55.792.425 0,8
Hàng dệt, may 64.681.759 51.557.964 -20,3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 36.363.596 42.621.181 17,2
Sản phẩm từ sắt thép 62.089.414 39.855.403 -35,8
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 21.422.125 22.559.583 5,3
Gỗ và sản phẩm gỗ 22.838.426 21.135.737 -7,5
Sản phẩm từ chất dẻo 17.778.423 15.346.096 -13,7
Hàng thủy sản 12.415.316 11.701.958 -5,7
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 6.345.090 8.734.755 37,7
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận của chúng 7.333.261 6.913.729 -5,7
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.162.256 5.264.440 -14,6
Sản phẩm gốm, sứ 965.679 2.003.790 107,5
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.355.075 1.251.920 -7,6
Cao su 2.492.115 904.907 -63,7

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 10 tháng 2020

 

Mặt hàng 10 tháng 2019 10 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 314.494.695 290.770.995 -7,5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 104.605.389 86.213.877 -17,6
Dược phẩm 50.658.882 62.629.720 23,6
Giấy các loại 16.454.562 29.504.815 79,3
Sản phẩm hóa chất 13.368.212 10.781.644 -19,3
Sắt thép các loại 26.543.895 10.367.627 -60,9
Gỗ và sản phẩm gỗ 7.371.295 6.165.089 -16,4
Sản phẩm từ sắt thép 5.563.531 4.796.089 -13,8
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2.216.657 3.020.756 36,3
Sản phẩm từ chất dẻo 2.877.270 2.744.764 -4,6
Chất dẻo nguyên liệu 2.615.134 2.330.877 -10,9
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.257.026 1.040.868 -17,2
Điện thoại các loại và linh kiện 504.893 103.725 -79,5