Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 11 tháng năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 1,36 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 1,04 tỷ USD, giảm 6%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 319,14 triệu USD, giảm 7% so với cùng kỳ năm 2019.

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 11 tháng 2020

Mặt hàng 11 tháng 2019 11 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD)     1.113.718.233 1.041.692.003 -6%
Điện thoại các loại và linh kiện 591.758.082 553.022.820 -7%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 70.474.420 74.745.192 6%
Giày dép các loại 62.739.740 64.373.448 3%
Hàng dệt, may 71.741.045 55.666.842 -22%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 42.606.834 48.573.773 14%
Sản phẩm từ sắt thép 62.701.904 42.376.870 -32%
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 22.906.618 24.010.975 5%
Gỗ và sản phẩm gỗ 25.305.393 22.686.996 -10%
Sản phẩm từ chất dẻo 19.433.952 16.080.812 -17%
Hàng thủy sản 13.614.281 12.813.567 -6%
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 7.541.921 9.729.589 29%
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 7.884.454 7.141.061 -9%
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.603.930 5.679.211 -14%
Sản phẩm gốm, sứ 1.088.583 2.302.467 112%
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.392.820 1.364.492 -2%
Cao su 2.655.525 969.822 -63%
Hàng hóa khác 103.268.731 100.154.066 -3%

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 11 tháng 2020

Mặt hàng 11 tháng 2019 11 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 341.479.560 319.144.495 -7%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác   115.384.788 97.331.698 -16%
Dược phẩm   54.141.235 69.793.598 29%
Giấy các loại   18.471.855 32.057.573 74%
Sản phẩm hóa chất 14.765.337 12.266.458 -17%
Sắt thép các loại 28.654.588 11.078.329 -61%
Gỗ và sản phẩm gỗ   7.995.640 7.294.280 -9%
Sản phẩm từ sắt thép    6.501.804 5.253.476 -19%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   2.246.785 4.161.244 85%
Sản phẩm từ chất dẻo    3.093.937 3.005.399 -3%
Chất dẻo nguyên liệu    2.682.617 2.378.159 -11%
Sản phẩm khác từ dầu mỏ       1.357.790 1.167.749 -14%
Điện thoại các loại và linh kiện  508.633 128.755 -75%
Hàng hóa khác   85.674.552 73.227.778 -15%