Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1/2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 160,89 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 132 triệu USD, tăng 99,94%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 28,89 triệu USD, tăng 11,98% so với cùng kỳ năm 2020.

 

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1/2021

 

Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 66.021.847 132.002.940 99,94
Điện thoại các loại và linh kiện 24.844.158 75.447.627 203,68
Hàng hóa khác 9.848.627 10.728.416 8,93
Giày dép các loại 5.617.280 10.139.687 80,51
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 3.519.089 6.793.523 93,05
Hàng dệt, may 6.283.146 6.511.198 3,63
Sản phẩm từ sắt thép 857.389 5.045.391 488,46
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4.914.289 4.526.241 -7,90
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2.889.448 3.802.762 31,61
Gỗ và sản phẩm gỗ 3.274.777 3.169.112 -3,23
Hàng thủy sản 70.095 1.309.363 1767,98
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 804.824 1.159.001 44,01
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 786.957 884.477 12,39
Sản phẩm từ chất dẻo 1.695.285 861.615 -49,18
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 334.317 703.915 110,55
Sản phẩm gốm, sứ 207.035 627.082 202,89
Kim loại thường khác và sản phẩm 75.131 184.137 145,09
Cao su 0 109.393

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng1/2021

 

Mặt hàng Tháng 1/2020 Tháng 1/2021 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 25.799.172 28.890.800 11,98%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 5.885.451 13.835.353 135,08%
Dược phẩm 5.555.667 4.351.544 -21,67%
Giấy các loại 4.219.549 2.554.715 -39,46%
Sản phẩm từ sắt thép 1.132.658 1.597.053 41,00%
Gỗ và sản phẩm gỗ 580.672 1.342.932 131,27%
Sắt thép các loại 1.622.125 943.143 -41,86%
Sản phẩm hóa chất 957.599 522.029 -45,49%
Chất dẻo nguyên liệu 314.032 404.447 28,79%
Sản phẩm từ chất dẻo 182.067 351.137 92,86%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 38.105 192.647 405,57%
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 43.035 28.370 -34,08%
Hàng hóa khác 5.268.212 2.767.430 -47,47