Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 593,79 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 445,75 triệu USD, giảm 4,24%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 148,04 triệu USD, tăng 4,75% so với cùng kỳ năm 2020.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 5 tháng năm 2021

 

Mặt hàng 5 tháng
2020
5 tháng
2021
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD)    465,467,859 445,746,899 -4.24%
Điện thoại các loại và linh kiện       259,453,285  197,974,233 -23.70%
Giày dép các loại         28,460,255   38,667,224 35.86%
Hàng dệt, may         23,186,708   27,135,954 17.03%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện         28,857,333  25,113,006 -12.98%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác         18,685,227  24,829,544 32.88%
Sản phẩm từ sắt thép         10,523,655 18,277,405 73.68%
Gỗ và sản phẩm gỗ         13,510,416 15,943,581 18.01%
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù          9,781,364 12,481,407 27.60%
Hàng thủy sản          4,049,742  7,590,279 87.43%
Sản phẩm từ chất dẻo          7,757,803 6,762,377 -12.83%
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm          4,187,166 5,444,031 30.02%
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày          2,557,759  4,774,604 86.67%
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận          4,328,371 4,499,450 3.95%
Sản phẩm gốm, sứ          1,118,753 1,144,908 2.34%
Kim loại thường khác và sản phẩm             273,999 801,811 192.63%
Cao su               36,288 347,281 857.01%
Hàng hóa khác         48,699,735 53,959,804 10.80%

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 5 tháng năm 2021

 

Mặt hàng 5 tháng
2020
5 tháng
2021
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD)        141,329,579 148,037,058 4.75%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác         40,070,379 50,155,460 25.17%
Dược phẩm  34,256,379 34,624,320 1.07%
Giấy các loại 16,753,719 14,170,879 -15.42%
Sản phẩm hóa chất     5,575,373 8,399,487 50.65%
Gỗ và sản phẩm gỗ    2,469,713 5,575,410 125.75%
Sắt thép các loại     5,603,820 5,271,610 -5.93%
Sản phẩm từ sắt thép        2,184,779 3,094,367 41.63%
Sản phẩm từ chất dẻo         1,440,247 2,925,667 103.14%
Chất dẻo nguyên liệu  905,188 1,503,608 66.11%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện         1,904,432 1,044,676 -45.15%
Sản phẩm khác từ dầu mỏ  343,377 589,872 71.79%
Điện thoại các loại và linh kiện  36,221 27,715 -23.48%