Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 7 tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 821,23 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 620,39 triệu USD, giảm 7,46%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 200,84 triệu USD, giảm 4,52% so với cùng kỳ năm 2020.

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 7 tháng năm 2021

 

Mặt hàng 7 tháng
2020
7 tháng
2021
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 670,385,094 620,394,014 -7.46%
Điện thoại các loại và linh kiện 357,595,854 274,946,339 -23.11%
Giày dép các loại 44,244,447 53,278,790 20.42%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 42,752,175 34,745,473 -18.73%
Hàng dệt, may  39,513,537 46,510,555 17.71%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 27,199,924 33,760,135 24.12%
Sản phẩm từ sắt thép 26,214,549 22,951,561 -12.45%
Gỗ và sản phẩm gỗ 16,997,980 19,255,429 13.28%
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù  15,630,325  17,376,246 11.17%
Sản phẩm từ chất dẻo 11,404,091 10,908,175 -4.35%
Hàng thủy sản 6,935,444 10,411,203 50.12%
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận  5,669,060 6,047,165 6.67%
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 5,605,524 7,455,158 33.00%
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày  3,929,304  7,526,388 91.55%
Sản phẩm gốm, sứ  1,385,784 2,317,981 67.27%
Kim loại thường khác và sản phẩm của chúng 717,223 1,413,330 97.06%
Cao su 491,324 420,109 -14.49%
Hàng hóa khác 64,098,549 71,069,977 10.88%

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 7 tháng năm 2021

 

Mặt hàng 7 tháng
2020
7 tháng
2021
Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD)  210,350,277 200,841,261 -4,52%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 56,622,390 71,844,905 26,88%
Dược phẩm  41,368,685  37,979,849 -8,19%
Giấy các loại 22,702,798  19,680,779 -13,31%
Sản phẩm hóa chất 7,600,197 12,425,889 63,49%
Sắt thép các loại  7,701,240   8,695,253 12,91%
Gỗ và sản phẩm gỗ 4,006,054  7,568,590 88,93%
Sản phẩm từ chất dẻo 1,958,786   4,729,390 141,44%
Sản phẩm từ sắt thép 2,990,859  4,108,677 37,37%
Chất dẻo nguyên liệu 1,459,994 2,373,664 62,58%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện   2,278,463 1,618,202 -28,98%
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 589,214   854,948 45,10%
Điện thoại các loại và linh kiện  53,837  42,681 -20,72%
Hàng hóa khác  61,017,760  28,918,434 -52,61%