Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng đầu năm 2021, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt khoảng 1,21 tỷ USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt khoảng 932,44 triệu USD, giảm 3,5%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 273,05 triệu USD, giảm 6,1% so với cùng kỳ năm 2020.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia.

 

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 10 tháng năm 2021

 

Mặt hàng 10T/2020 10T/2021 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD)  966.164.092 932.439.964 -3,5%
Điện thoại các loại và linh kiện 521.752.125 458.545.480 -12,1%
Hàng dệt, may 51.569.911 67.056.039 30,0%
Giày dép các loại  55.785.541 59.709.655 7,0%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 42.610.746 56.248.311 32,0%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 67.891.157 54.881.015 -19,2%
Sản phẩm từ sắt thép 39.855.175 30.106.811 -24,5%
Gỗ và sản phẩm gỗ 21.129.337 23.587.906 11,6%
Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù 22.506.000 20.918.909 -7,1%
Sản phẩm từ chất dẻo 15.345.381 15.698.500 2,3%
Hàng thủy sản 11.725.580 14.750.140 25,8%
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 8.710.600 11.234.227 29,0%
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày   5.264.440 9.025.841 71,4%
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận  6.914.629 7.117.415 2,9%
Sản phẩm gốm, sứ  2.003.910 3.135.750 56,5%
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.251.920 1.859.225 48,5%
Cao su 904.907 605.884 -33,0%

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 10 tháng năm 2021

 

Mặt hàng 10T/ 2020 10T/2021 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 290.720.256 273.046.663 -6,1%
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 1.040.868 98.816.278 9393,6%
Sản phẩm hóa chất 10.781.592 44.478.845 312,5%
Dược phẩm 62.629.720 28.096.426 -55,1%
Chất dẻo nguyên liệu 2.319.785 16.092.650 593,7%
Sản phẩm từ chất dẻo 2.744.764 12.156.259 342,9%
Gỗ và sản phẩm gỗ 6.165.593 8.600.344 39,5%
Giấy các loại 29.504.815 8.403.930 -71,5%
Sắt thép các loại 10.367.627 5.447.310 -47,5%
Sản phẩm từ sắt thép 4.796.528 3.961.255 -17,4%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 3.021.508 2.208.188 -26,9%
Điện thoại các loại và linh kiện 105.547 1.237.119 1072,1%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 86.139.732 104.620 -99,9%