Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 6 tháng đầu năm 2022, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 811 triệu USD, tăng 13,6% so với cùng kỳ năm ngoái, trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 634,9 triệu USD, tăng 17,9% và nhập khẩu từ Thụy Điển 176 triệu USD, tăng 0,5%.

 

Liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia để có số liệu chi tiết.

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 6 tháng năm 2022

 

Mặt hàng 6 tháng năm
202
1
6 tháng năm 2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 538.576.524 634.927.742 18
Điện thoại các loại và linh kiện 240.170.247 217.054.058 -10
Sản phẩm từ sắt thép 22.061.339 66.015.095 199
Hàng dệt, may 36.469.200 65.080.811 78
Giày dép các loại 47.202.799 58.122.518 23
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 27.542.687 43.309.744 57
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 28.556.259 35.454.474 24
Gỗ và sản phẩm gỗ 17.572.617 17.181.847 -2
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 15.673.678 16.065.712 3
Hàng thủy sản 8.753.024 11.078.184 27
Sản phẩm từ chất dẻo 8.929.584 9.963.069 12
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 6.609.861 6.174.857 -7
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 5.482.012 5.793.402 6
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 6.607.057 3.708.948 -44
Sản phẩm gốm, sứ 1.844.864 1.431.660 -22
Kim loại thường khác và sản phẩm 1.222.208 752.978 -38
Cao su 347.281 420.350 21

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 6 tháng năm 2022

 

Mặt hàng 6 tháng năm 2021 6 tháng năm 2022 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 175.193.186 176.122.916 0,5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 60.154.752 54.516.157 -9,4
Dược phẩm 35.846.814 45.410.369 26,7
Giấy các loại 17.680.478 12.089.971 -31,6
Sắt thép các loại 7.559.555 9.813.330 29,8
Sản phẩm hóa chất 10.044.469 7.121.194 -29,1
Gỗ và sản phẩm gỗ 6.929.739 4.071.720 -41,2
Sản phẩm từ sắt thép 3.485.658 2.501.140 -28,2
Chất dẻo nguyên liệu 2.074.392 1.982.893 -4,4
Sản phẩm từ chất dẻo 3.835.573 1.928.149 -49,7
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.429.653 1.645.928 15,1
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 658.950 1.136.350 72,4
Điện thoại các loại và linh kiện 37.553 89.147 137,4