Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong ba tháng năm, 2023, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 302,1 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 224,1 triệu USD, giảm 14,7% và nhập khẩu từ Thụy Điển 77,9 triệu USD, giảm 17,9% so với cùng kỳ năm 2022.

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển ba  tháng năm 2023

 

Mặt hàng 3T/2022 3T/2023 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 262,622,478 224,147,980 -14.7
Điện thoại các loại và linh kiện 88,630,069 120,416,645 35.9
Hàng dệt, may 28,157,117 24,302,991 -13.7
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 21,659,490 21,330,705 -1.5
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 19,231,685 20,590,192 7.1
Giày dép các loại 25,399,288 8,892,768 -65.0
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 7,656,726 5,672,051 -25.9
Gỗ và sản phẩm gỗ 9,360,939 5,047,523 -46.1
Sản phẩm từ sắt thép 43,404,511 4,981,524 -88.5
Hàng thủy sản 4,885,331 3,816,846 -21.9
Sản phẩm từ chất dẻo 4,281,619 3,141,940 -26.6
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3,330,581 2,153,093 -35.4
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2,855,577 2,131,777 -25.3
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,036,507 755,765 -62.9
Sản phẩm gốm, sứ 1,211,011 675,395 -44.2
Cao su 190,425 124,891 -34.4
Kim loại thường khác và sản phẩm 331,602 113,874 -65.7
Hàng hóa khác 39,763,354 28,422,271 -28.5

 

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển ba tháng năm 2023

 

Mặt hàng 3T/2022 3T/2023 Tăng/giảm (%)
 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 94,926,179 77,955,503 -17.9
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 539,345 827,602 53.4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 31,426,769 26,914,125 -14.4
Dược phẩm 27,438,087 19,134,720 -30.3
Giấy các loại 5,530,871 5,864,437 6.0
Sắt thép các loại 5,205,451 3,103,056 -40.4
Sản phẩm hóa chất 3,317,440 3,009,510 -9.3
Gỗ và sản phẩm gỗ 2,241,751 1,970,375 -12.1
Sản phẩm từ sắt thép 1,085,576 1,712,712 57.8
Sản phẩm từ chất dẻo 983,869 1,273,193 29.4
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 939,618 1,104,254 17.5
Chất dẻo nguyên liệu 1,184,443 503,650 -57.5
Điện thoại các loại và linh kiện 44,168 -100.0
Hàng hóa khác 14,988,791 12,537,869 -16.4