Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 6 tháng đầu năm 2020, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 738,08 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Thụy Điển đạt 567,88 triệu USD, giảm 4,36%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Thụy Điển đạt 168,20 triệu USD, giảm 9,85% so với cùng kỳ năm 2019.

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 6 tháng 2020

 

Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu (USD) 593.777.262 567.883.093 -4,36%
Điện thoại các loại và linh kiện 306.741.271 307.099.381 0,12%
Hàng hóa khác 61.750.090 55.386.612 -10,31%
Giày dép các loại 34.362.412 38.733.779 12,72%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 35.543.306 35.412.674 -0,37%
Hàng dệt, may 39.349.163 30.455.627 -22,60%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 20.238.987 21.727.385 7,35%
Sản phẩm từ sắt thép 36.300.078 20.419.492 -43,75%
Gỗ và sản phẩm gỗ 15.366.770 15.519.973 1,00%
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 11.662.288 13.946.493 19,59%
Sản phẩm từ chất dẻo 10.624.963 8.974.709 -15,53%
Hàng thủy sản 7.040.512 5.444.869 -22,66%
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3.599.255 4.904.791 36,27%
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 5.248.619 4.816.127 -8,24%
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3.286.620 3.059.556 -6,91%
Sản phẩm gốm, sứ 66.654 1.200.846 1701,61%
Cao su 1.466.677 36.288 -97,53%
Kim loại thường khác và sản phẩm 529.711 4.179 -99,21%

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 6 tháng 2020

 

Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu (USD) 186.564.833 168.196.226 -9,85%
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 68.595.791 51.144.222 -25,44%
Dược phẩm 35.713.391 40.374.286 13,05%
Hàng hóa khác 38.152.572 33.020.540 -13,45%
Giấy các loại 6.475.899 19.532.944 201,63%
Sắt thép các loại 16.458.867 6.638.192 -59,67%
Sản phẩm hóa chất 8.522.808 6.405.453 -24,84%
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.592.624 2.997.021 -34,74%
Sản phẩm từ sắt thép 2.618.818 2.519.523 -3,79%
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.028.649 2.065.290 100,78%
Sản phẩm từ chất dẻo 2.007.772 1.778.673 -11,41%
Chất dẻo nguyên liệu 1.540.567 1.185.487 -23,05%
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 781.678 484.446 -38,02%
Điện thoại các loại và linh kiện 51.162 50.147 -1,98%
Phế liệu sắt thép 24.237 -100%