Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 1/2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 165,78 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 138,75 triệu USD, tăng 27,7% và nhập khẩu từ Thụy Điển 27,02 triệu USD, tăng 26,9% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm tháng 1/2024
Mặt hàng | T1/2023 | T1/2024 | Tăng/giảm (%) | |
Kim ngạch xuất khẩu | 108,639,188 | 138,754,717 | 27.7 | |
Hàng thủy sản | 1,065,112 | 1,882,827 | 76.8 | |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,451,508 | 1,879,802 | 29.5 | |
Cao su | 30,643 | 66,730 | 117.8 | |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,743,022 | 2,754,241 | 58.0 | |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 306,444 | 1,191,071 | 288.7 | |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1,582,766 | 2,491,897 | 57.4 | |
Hàng dệt, may | 14,829,451 | 8,639,558 | -41.7 | |
Giày dép các loại | 4,446,082 | 3,895,910 | -12.4 | |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 113,620 | 265,744 | 133.9 | |
Sản phẩm gốm, sứ | 389,319 | 901,893 | 131.7 | |
Sản phẩm từ sắt thép | 820,553 | 545,408 | -33.5 | |
Kim loại thường khác và sản phẩm | – | 85,747 | – | |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 6,411,661 | 5,545,077 | -13.5 | |
Điện thoại các loại và linh kiện | 58,500,123 | 65,917,691 | 12.7 | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 6,556,610 | 11,318,931 | 72.6 | |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1,337,317 | 1,198,427 | -10.4 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 1/2024
Mặt hàng | T1/2023 | T1/2024 | Tăng/giảm (%) | |
Kim ngạch nhập khẩu | 21,294,623 | 27,021,016 | 26.9 | |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 514,055 | 204,896 | -60.1 | |
Sản phẩm hóa chất | 382,146 | 663,249 | 73.6 | |
Dược phẩm | 3,586,430 | 3,197,075 | -10.9 | |
Chất dẻo nguyên liệu | 98,393 | 38,624 | -60.7 | |
Sản phẩm từ chất dẻo | 428,745 | 487,337 | 13.7 | |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 628,594 | 408,089 | -35.1 | |
Giấy các loại | 1,785,718 | 2,669,815 | 49.5 | |
Sắt thép các loại | 808,054 | 628,686 | -22.2 | |
Sản phẩm từ sắt thép | 649,390 | 900,467 | 38.7 | |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 297,088 | 2,144,373 | 621.8 | |
Điện thoại các loại và linh kiện | – | – | – | |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 8,320,605 | 13,214,293 | 58.8 |