Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 9 tháng đầu năm, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 1.067,68 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 767,82 triệu USD, tăng 7,6% và nhập khẩu từ Thụy Điển 308,86 triệu USD, tăng 22,3% so với cùng kỳ năm trước.

 

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].

 

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 9 tháng đầu năm 2024

 

Mặt hàng 9T/2023 9T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu 713,306,294 767,820,786 7.6
Hàng thủy sản 13,963,562 16,664,385 19.3
Sản phẩm từ chất dẻo 9,263,386 15,747,258 70.0
Cao su 265,306 346,450 30.6
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 16,993,975 19,673,615 15.8
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 6,713,390 6,580,308 -2.0
Gỗ và sản phẩm gỗ 12,631,817 15,088,271 19.4
Hàng dệt, may 64,308,841 72,297,844 12.4
Giày dép các loại 37,265,321 40,247,798 8.0
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3,118,244 4,109,417 31.8
Sản phẩm gốm, sứ 975,758 1,661,424 70.3
Sản phẩm từ sắt thép 9,204,529 8,435,685 -8.4
Kim loại thường khác và sản phẩm 399,324 679,353 70.1
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 62,410,182 73,564,484 17.9
Điện thoại các loại và linh kiện 302,898,856 272,636,392 -10.0
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 82,866,017 84,864,863 2.4
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 5,827,248 7,725,815 32.6

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 9 tháng đầu năm 2024

 

 

Mặt hàng 9T/2023 9T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu 252,516,003 308,865,516 22.3
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2,055,402 2,135,607 3.9
Sản phẩm hóa chất 15,892,289 9,115,325 -42.6
Dược phẩm 56,119,944 91,751,173 63.5
Chất dẻo nguyên liệu 2,262,456 2,229,725 -1.4
Sản phẩm từ chất dẻo 5,136,320 5,461,378 6.3
Gỗ và sản phẩm gỗ 6,112,956 4,260,852 -30.3
Giấy các loại 26,159,725 28,971,966 10.8
Sắt thép các loại 11,466,820 9,968,980 -13.1
Sản phẩm từ sắt thép 5,590,979 6,187,443 10.7
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,433,786 4,648,480 91.0
Điện thoại các loại và linh kiện 45,822 60,670
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 75,708,157 104,916,689 38.6