Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 10 tháng năm 2024, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển đạt 1,2 tỷ USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 859,25 triệu USD, tăng 7,3% và nhập khẩu từ Thụy Điển 359,85 triệu USD, tăng 31,1% so với cùng kỳ năm trước.

Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 10 tháng năm 2024

Mặt hàng 10T/2023 10T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch xuất khẩu 800,602,665 859,250,378 7.3
Hàng thủy sản 15,343,474 18,333,204 19.5
Sản phẩm từ chất dẻo 10,296,414 17,462,864 69.6
Cao su 353,606 518,312 46.6
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 18,682,674 23,226,928 24.3
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 7,608,267 7,871,659 3.5
Gỗ và sản phẩm gỗ 14,866,135 18,055,637 21.5
Hàng dệt, may 69,590,069 80,423,030 15.6
Giày dép các loại 41,981,664 47,751,047 13.7
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3,490,664 4,706,326 34.8
Sản phẩm gốm, sứ 1,033,999 1,853,028 79.2
Sản phẩm từ sắt thép 9,981,825 10,038,725 0.6
Kim loại thường khác và sản phẩm 405,044 771,926 90.6
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 71,140,090 82,125,352 15.4
Điện thoại các loại và linh kiện 345,490,561 301,903,093 -12.6
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 90,687,319 94,342,184 4.0
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 6,820,301 8,733,154 28.0

 

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 10 tháng năm 2024

 

Mặt hàng 10T/2023 10T/2024 Tăng/giảm (%)
Kim ngạch nhập khẩu 274,529,303 359,854,682 31.1
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2,317,233 2,316,184 0.0
Sản phẩm hóa chất 16,617,780 9,896,512 -40.4
Dược phẩm 60,124,050 103,819,787 72.7
Chất dẻo nguyên liệu 2,333,054 2,852,045 22.2
Sản phẩm từ chất dẻo 6,130,430 5,881,089 -4.1
Gỗ và sản phẩm gỗ 6,546,897 4,471,937 -31.7
Giấy các loại 29,535,604 33,812,321 14.5
Sắt thép các loại 12,433,737 11,478,964 -7.7
Sản phẩm từ sắt thép 6,197,178 6,892,505 11.2
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,524,739 5,193,966 105.7
Điện thoại các loại và linh kiện 50,184 60,715 21.0
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 81,896,986 115,967,690 41.6