Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thụy Điển tháng 1/2025 đạt 148,96 triệu USD. Trong đó, Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 123,06 triệu USD, giảm 11,2% và nhập khẩu từ Thụy Điển 25,9 triệu USD, giảm 4,4% so với cùng kỳ năm trước.
Số liệu chi tiết xin liên hệ Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm Đan Mạch, Na Uy, Iceland, và Latvia tại [email protected].
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1/2025
Mặt hàng | T1/2024 | T1/2025 | Tăng/giảm (%) |
Kim ngạch xuất khẩu | 138,657,325 | 123,061,091 | -11.2 |
Hàng thủy sản | 1,882,827 | 2,244,435 | 19.2 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1,879,802 | 1,193,822 | -36.5 |
Cao su | 66,730 | 45,158 | -32.3 |
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2,754,241 | 2,756,513 | 0.1 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,190,469 | 970,520 | -18.5 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 2,477,448 | 3,644,909 | 47.1 |
Hàng dệt, may | 8,628,322 | 8,533,157 | -1.1 |
Giày dép các loại | 3,895,910 | 3,050,228 | -21.7 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 265,744 | 361,301 | 36.0 |
Sản phẩm gốm, sứ | 901,893 | 230,630 | -74.4 |
Sản phẩm từ sắt thép | 545,408 | 6,897,662 | 1,164.7 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 77,280 | 0 | -100.0 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5,545,077 | 12,376,131 | 123.2 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 65,917,691 | 50,253,384 | -23.8 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 11,318,931 | 15,094,186 | 33.4 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1,198,427 | 1,416,222 | 18.2 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 1/2025
Mặt hàng | T1/2024 | T1/2025 | Tăng/giảm (%) |
Tổng kim ngạch nhập khẩu | 27,102,241 | 25,901,591 | -4.4 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 204,952 | 347,555 | 69.6 |
Sản phẩm hóa chất | 725,301 | 752,578 | 3.8 |
Dược phẩm | 3,197,075 | 8,104,233 | 153.5 |
Chất dẻo nguyên liệu | 38,624 | 321,116 | 731.4 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 491,682 | 598,469 | 21.7 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 408,089 | 328,060 | -19.6 |
Giấy các loại | 2,669,815 | 3,007,624 | 12.7 |
Sắt thép các loại | 628,686 | 1,007,277 | 60.2 |
Sản phẩm từ sắt thép | 900,681 | 476,519 | -47.1 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2,144,373 | 251,673 | -88.3 |
Điện thoại các loại và linh kiện | – | – | – |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 13,227,902 | 7,849,882 | -40.7 |