Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 10 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 966,164,092 | 932,439,964 | -3.50 |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | 521,752,125 | 458,545,480 | -12.10 |
3 | Hàng dệt, may | 51,569,911 | 67,056,039 | 30.00 |
4 | Giày dép các loại | 55,785,541 | 59,709,655 | 7.00 |
5 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 42,610,746 | 56,248,311 | 32.00 |
6 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 67,891,157 | 54,881,015 | -19.20 |
7 | Sản phẩm từ sắt thép | 39,855,175 | 30,106,811 | -24.50 |
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 21,129,337 | 23,587,906 | 11.60 |
9 | Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù | 22,506,000 | 20,918,909 | -7.10 |
10 | Sản phẩm từ chất dẻo | 15,345,381 | 15,698,500 | 2.30 |
11 | Hàng thủy sản | 11,725,580 | 14,750,140 | 25.80 |
12 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 8,710,600 | 11,234,227 | 29.00 |
13 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 5,264,440 | 9,025,841 | 71.40 |
14 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 6,914,629 | 7,117,415 | 2.90 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 2,003,910 | 3,135,750 | 56.50 |
16 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 1,251,920 | 1,859,225 | 48.50 |
17 | Cao su | 904,907 | 605,884 | -33.00 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 10 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 10T/ 2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 290,720,256 | 273,046,663 | -6.10 |
2 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1,040,868 | 98,816,278 | 9,393.60 |
3 | Sản phẩm hóa chất | 10,781,592 | 44,478,845 | 312.50 |
4 | Dược phẩm | 62,629,720 | 28,096,426 | -55.10 |
5 | Chất dẻo nguyên liệu | 2,319,785 | 16,092,650 | 593.70 |
6 | Sản phẩm từ chất dẻo | 2,744,764 | 12,156,259 | 342.90 |
7 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 6,165,593 | 8,600,344 | 39.50 |
8 | Giấy các loại | 29,504,815 | 8,403,930 | -71.50 |
9 | Sắt thép các loại | 10,367,627 | 5,447,310 | -47.50 |
10 | Sản phẩm từ sắt thép | 4,796,528 | 3,961,255 | -17.40 |
11 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 3,021,508 | 2,208,188 | -26.90 |
12 | Điện thoại các loại và linh kiện | 105,547 | 1,237,119 | 1,072.10 |
13 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 86,139,732 | 10,462 | -99.90 |
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 10 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 238,207,230 | 280,965,293 | 17.90 |
2 | Hàng thủy sản | 36,897,624 | 44,439,949 | 20.40 |
3 | Cà phê | 1,929,803 | 42,687,362 | 2,112.00 |
4 | Sản phẩm từ chất dẻo | 11,739,490 | 35,822,697 | 205.10 |
5 | Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù | 5,457,825 | 22,540,470 | 313.00 |
6 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 4,917,657 | 18,848,027 | 283.30 |
7 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 24,310,757 | 18,693,288 | -23.10 |
8 | Hàng dệt, may | 45,831,778 | 11,507,335 | -74.90 |
9 | Giày dép các loại | 8,004,674 | 9,577,120 | 19.60 |
10 | Sản phẩm gốm, sứ | 3,780,653 | 8,882,326 | 134.90 |
11 | Sản phẩm từ sắt thép | 9,634,985 | 7,099,840 | -26.30 |
12 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 19,607,679 | 6,344,961 | -67.60 |
13 | Dây điện và dây cáp điện | 3,336,075 | 6,328,435 | 89.70 |
14 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 3,396,970 | 5,631,240 | 65.80 |
15 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 21,737,862 | 5,079,827 | -76.60 |
16 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 5,364,571 | 1,273,774 | -76.30 |
Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 10 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 164,640,407 | 199,528,769 | 21.20 |
2 | Hàng thủy sản | 17,749,405 | 51,229,064 | 188.60 |
3 | Sữa và sản phẩm sữa | 1,677,011 | 25,647,649 | 1,429.40 |
4 | Sản phẩm hóa chất | 23,817,705 | 18,392,106 | -22.80 |
5 | Dược phẩm | 17,853,758 | 15,203,053 | -14.80 |
6 | Sản phẩm từ chất dẻo | 6,324,082 | 11,117,058 | 75.80 |
7 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 525,628 | 6,827,826 | 1,199.00 |
8 | Sắt thép các loại | 66,209 | 6,168,656 | 9,216.90 |
9 | Sản phẩm từ sắt thép | 6,895,083 | 4,501,884 | -34.70 |
10 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 4,644,274 | 2,257,508 | -51.40 |
11 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 45,071,054 | 2,017,951 | -95.50 |
12 | Dây điện và dây cáp điện | 1,675,935 | 184,205 | -89.00 |
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 10 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/ 2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 164,447,188 | 113,254,375 | -31.10 |
2 | Hàng thủy sản | 7,728,076 | 22,478,541 | 190.90 |
3 | Hàng rau quả | 2,208,879 | 13,125,084 | 494.20 |
4 | Hạt điều | 5,326,234 | 8,972,512 | 68.50 |
5 | Sản phẩm từ chất dẻo | 2,725,374 | 7,433,551 | 172.80 |
6 | Túi xách, ví, vali, mũ, ô, dù | 2,369,336 | 5,437,510 | 129.50 |
7 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 1,794,540 | 4,902,581 | 173.20 |
8 | Hàng dệt, may | 12,049,642 | 4,608,361 | -61.80 |
9 | Giày dép các loại | 17,011,798 | 4,189,651 | -75.40 |
10 | Sản phẩm từ sắt thép | 12,106,723 | 3,583,998 | -70.40 |
11 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1,771,559 | 3,484,299 | 96.70 |
12 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 2,164,036 | 2,471,780 | 14.20 |
13 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 69,366,247 | 2,416,053 | -96.50 |
14 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 3,979,633 | 2,229,754 | -44.00 |
Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/ 2021 | Tăng/giảm (%) |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 10 tháng năm 2021
wdt_ID | Mặt hàng | 10T/2020 | 10T/2021 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD | 261,803,725 | 286,103,339 | 9.30 |
2 | Hàng thủy sản | 160,371,470 | 184,862,422 | 15.30 |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 35,217,703 | 34,568,454 | -1.80 |
4 | Phân bón các loại | 10,947,733 | 12,647,795 | 15.50 |
5 | Sản phẩm hóa chất | 2,616,934 | 4,582,077 | 75.10 |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 6,550,356 | 4,459,724 | -31.90 |
Một doanh nghiệp Na Uy cần mua tương ớt sriracha. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU.
Hạn đăng ký: 15/12/2021
Một doanh nghiệp Na Uy cần mua tôm đông lạnh. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU.
Hạn đăng ký: 15/12/2021
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà thầu phụ tại Việt Nam chuyên sản xuất các loại sản phẩm sau:
- Đầu nối M12, M8, M5 và các bộ phận cho các loại đầu đó
- Cụm cáp với các đầu nối dập khuôn M12, M8, M5
- Cảm biến. Cảm biến nhiệt độ, Cảm biến độ ẩm, Cảm biến cảm ứng (Công tắc tiệm cận), Cảm biến quang học
Hạn đăng ký: 10/12/2021
Một doanh nghiệp Na Uy cần nhập khẩu đồ trang trí nhà cửa.
Hạn đăng ký: 15/11/2021
Một doanh nghiệp Na Uy cần nhập khẩu đồ trang trí nhà cửa.
Hạn đăng ký: 15/11/2021