Bản tin tháng Tám 20202020-09-23T10:59:35+00:00

Gia hạn đăng ký tự chứng nhận xuất xứ hàng hóa (REX) đến 31/12/2020

Như Thương vụ Việt Nam đã đăng thông tin trước đây, sau thời hạn ngày 30/6/2020, cơ quan hải quan EU, Na Uy, Thụy Sỹ không chấp nhận C/O mẫu A để cho hưởng ưu đãi thuế quan theo GSP. Phía EU yêu cầu các doanh nghiệp tiến hành đăng [...]

Quy định của EU về quản lý và phân bổ hạn ngạch thuế quan đối với mặt hàng gạo trong khuôn khổ Hiệp định EVFTA

Quy định của EU về việc quản lý và phân bổ HNTQ đối với mặt hàng gạo trong khuôn khổ Hiệp định EVFTA đã chính thức được EU đăng trên Công báo vào ngày 10 tháng 07 năm 2020 và sẽ có hiệu lực vào ngày 01 tháng 8 năm [...]

EU áp thuế đối với một số mặt hàng của Campuchia

Quyết định của Ủy ban Châu Âu về việc rút một phần ưu đãi thuế quan được cấp cho Campuchia theo chương trình ưu đãi EBA (mọi thứ trừ vũ khí) do Campuchia vi phạm nghiêm trọng và có hệ thống các nguyên tắc nhân quyền được ghi trong Công [...]

Cơ chế hạn ngạch thuế quan đối với tất cả các mặt hàng trừ gạo trong Hiệp định EVFTA

Hạn ngạch thuế quan đối với tất cả các mặt hàng trừ gạo mà EU dành cho Việt Nam trong khuôn khổ Hiệp định EVFTA được phân bổ theo cơ chế “doanh nghiệp đăng ký trước thì được cấp hạn ngạch trước” (first-come, first-serve), dựa vào ngày mà đơn xin [...]

Qui định về nhập khẩu của Phần Lan

Thủ tục hải quan Tất cả các hàng hoá nhập khẩu vào Phần Lan đều phải làm các thủ tục hải quan. Tờ khai hải quan phải do người nhập khẩu hoặc người được uỷ quyền nộp cho cơ quan hải quan. Tuy nhiên, người nhập khẩu phải chịu trách nhiệm về các thông tin khai báo hải quan là chính xác. Có 3 hình thức nộp tờ khai hải [...]

Qui định về kiểm dịch động thực vật của Na Uy

Kiểm dịch động vật Cơ quan An toàn Thực phẩm Na Uy chịu trách nhiệm điều phối việc kiểm soát nhập khẩu động vật và các sản phẩm có nguồn gốc động vật. Na Uy áp dụng một số qui định tương đồng với EU, trong khi có những qui định khác biệt. Một số yêu cầu cơ bản của EU được Na Uy áp dụng, bao gồm: Nước xuất [...]

Chính sách thuế và thuế suất của Latvia

Thuế nhập khẩu Là thành viên của EU, Latvia đã thông qua việc thực hiện các chính sách thương mại chung của EU. Thuế nhập khẩu của nước này ngang bằng với các mức thuế của EU và thường thấp hơn so với mức thuế trước đây khi nước này chưa gia nhập EU. Thuế nhập khẩu áp dụng đối với tất cả hàng hóa nhập khẩu vào Latvia, được [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 6 năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 593,777,262.00 567,883,093.00 -4,36%
2 Điện thoại các loại và linh kiện 306,741,271.00 307,099,381.00 0,12%
3 Hàng hóa khác 61,750,090.00 55,386,612.00 -10,31%
4 Giày dép các loại 34,362,412.00 38,733,779.00 12,72%
5 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 35,543,306.00 35,412,674.00 -0,37%
6 Hàng dệt, may 39,349,163.00 30,455,627.00 -22,60%
7 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 20,238,987.00 21,727,385.00 7,35%
8 Sản phẩm từ sắt thép 36,300,078.00 20,419,492.00 -43,75%
9 Gỗ và sản phẩm gỗ 15,366,770.00 15,519,973.00 1,00%
10 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 11,662,288.00 13,946,493.00 19,59%
11 Sản phẩm từ chất dẻo 10,624,963.00 8,974,709.00 -15,53%
12 Hàng thủy sản 7,040,512.00 5,444,869.00 -22,66%
13 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3,599,255.00 4,904,791.00 36,27%
14 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 5,248,619.00 4,816,127.00 -8,24%
15 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 3,286,620.00 3,059,556.00 -6,91%
16 Sản phẩm gốm, sứ 66.65 1,200,846.00 1701,61%
17 Cao su 1,466,677.00 36.29 -97,53%
18 Kim loại thường khác và sản phẩm 529.71 4.18 -99,21%

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 6 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 186,564,833.00 168,196,226.00 -9,85%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 68,595,791.00 51,144,222.00 -25,44%
3 Dược phẩm 35,713,391.00 40,374,286.00 13,05%
4 Hàng hóa khác 38,152,572.00 33,020,540.00 -13,45%
5 Giấy các loại 6,475,899.00 19,532,944.00 201,63%
6 Sắt thép các loại 16,458,867.00 6,638,192.00 -59,67%
7 Sản phẩm hóa chất 8,522,808.00 6,405,453.00 -24,84%
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 4,592,624.00 2,997,021.00 -34,74%
9 Sản phẩm từ sắt thép 2,618,818.00 2,519,523.00 -3,79%
10 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,028,649.00 2,065,290.00 100,78%
11 Sản phẩm từ chất dẻo 2,007,772.00 1,778,673.00 -11,41%
12 Chất dẻo nguyên liệu 1,540,567.00 1,185,487.00 -23,05%
13 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 781.68 484.45 -38,02%
14 Điện thoại các loại và linh kiện 51.16 50.15 -1,98%
15 Phế liệu sắt thép 24.24 0.00 -100%

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 6 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 165,740,641.00 140.950 455 -14,96%
2 Hàng dệt, may 36,453,101.00 25.892.579 -28,97%
3 Hàng thủy sản 20,424,775.00 19.772.495 -3,19%
4 Hàng hóa khác 18,327,245.00 17.369.515 -5,23%
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 14,377,061.00 14.308.300 -0,48%
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 19,255,304.00 14.305.201 -25,71%
7 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 9,990,846.00 11.878.042 18,89%
8 Sản phẩm từ chất dẻo 6,776,857.00 7.787.333 14,91%
9 Sản phẩm từ sắt thép 6,425,081.00 5.926.787 -7,76%
10 Giày dép các loại 14,750,075.00 5.589.064 -62,11%
11 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 3,402,048.00 3.727.550 9,57%
12 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 3,256,890.00 3.636.475 11,65%
13 Sản phẩm gốm, sứ 1,894,778.00 2.796.146 47,57%
14 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3,068,852.00 2.735.262 -10,87%
15 Phương tiện vận tải và phụ tùng 2,616,764.00 2.436.280 -6,90%
16 Dây điện và dây cáp điện 3,796,462.00 1.876.768 -50,57%
17 Cà phê 924.50 912.658 -1,28%

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 6 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 130,841,469.00 95,680,449.00 -26,87%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 22,079,394.00 25,251,265.00 14,37%
3 Hàng hóa khác 24,507,937.00 19,890,694.00 -18,84%
4 Sản phẩm hóa chất 13,716,150.00 14,532,900.00 5,95%
5 Dược phẩm 16,402,690.00 12,685,829.00 -22,66%
6 Hàng thủy sản 11,468,581.00 12,076,825.00 5,30%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 3,348,256.00 3,542,839.00 5,81%
8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 7,835,712.00 2,958,782.00 -62,24%
9 Sản phẩm từ sắt thép 2,776,159.00 2,347,149.00 -15,45%
10 Dây điện và dây cáp điện 1,144,914.00 1,119,580.00 -2,21%
11 Sữa và sản phẩm sữa 1,005,846.00 858.48 -14,65%
12 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 26,473,569.00 381.13 -98,56%
13 Sắt thép các loại 82.26 34.98 -57,48%

Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan 6 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 60,226,152.00 79,939,553.00 32,73%
2 Sản phẩm từ sắt thép 7,720,808.00 36,609,331.00 374,16%
3 Hàng hóa khác 10,911,815.00 11,106,623.00 1,79%
4 Giày dép các loại 10,514,232.00 7,969,875.00 -24,20%
5 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 5,851,729.00 3,951,860.00 -32,47%
6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,391,873.00 3,749,554.00 56,76%
7 Hàng dệt, may 6,871,097.00 3,299,056.00 -51,99%
8 Sản phẩm từ chất dẻo 3,017,038.00 2,878,725.00 -4,58%
9 Phương tiện vận tải và phụ tùng 2,893,163.00 2,782,516.00 -3,82%
10 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 2,545,746.00 2,188,235.00 -14,04%
11 Cà phê 2,500,494.00 1,820,515.00 -27,19%
12 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 3,007,015.00 1,785,497.00 -40,62%
13 Cao su 1,408,763.00 1,300,592.00 -7,68%
14 Gỗ và sản phẩm gỗ 592.38 497.18 -16,07%

Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan 6 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 100,898,452.00 96,532,246.00 -4,33%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 46,844,603.00 50,774,964.00 8,39%
3 Hàng hóa khác 22,269,095.00 13,107,353.00 -41,14%
4 Giấy các loại 12,402,814.00 9,743,658.00 -21,44%
5 Sản phẩm hóa chất 7,751,546.00 7,951,460.00 2,58%
6 Gỗ và sản phẩm gỗ 8,825,921.00 6,623,353.00 -24,96%
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,110,523.00 6,093,310.00 448,69%
8 Sắt thép các loại 1,693,951.00 2,238,148.00 32,13%

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 6 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 76,225,731.00 63,847,864.00 -16,24%
2 Hàng hóa khác 13,571,451.00 14,445,324.00 6,44%
3 Sản phẩm từ sắt thép 832.92 11,131,538.00 1236,44%
4 Giày dép các loại 10,862,030.00 10,328,504.00 -4,91%
5 Hàng dệt, may 11,446,891.00 7,935,700.00 -30,67%
6 Hàng thủy sản 3,698,998.00 4,063,424.00 9,85%
7 Hạt điều 3,336,445.00 3,594,631.00 7,74%
8 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 4,230,498.00 3,581,369.00 -15,34%
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 3,421,236.00 1,820,248.00 -46,80%
10 Sản phẩm từ chất dẻo 1,634,456.00 1,565,501.00 -4,22%
11 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2,260,267.00 1,307,308.00 -42,16%
12 Hàng rau quả 1,390,919.00 1,217,455.00 -12,47%
13 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1,965,874.00 1,134,285.00 -42,30%
14 Gỗ và sản phẩm gỗ 2,180,956.00 990.51 -54,58%
15 Phương tiện vận tải và phụ tùng 15,392,788.00 732.07 -95,24%

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 6 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 6 tháng 2019 6 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 152,284,240.00 162,050,080.00 6,41%
2 Hàng thủy sản 104,109,016.00 101,894,261.00 -2,13%
3 Hàng hóa khác 19,152,413.00 26,664,309.00 39,22%
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 17,113,695.00 22,254,447.00 30,04%
5 Phân bón các loại 6,559,920.00 5,763,827.00 -12,14%
6 Sản phẩm từ sắt thép 3,972,278.00 4,105,889.00 3,36%
7 Sản phẩm hóa chất 1,376,918.00 1,367,346.00 -0,70%

Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam chuyên sản xuất và xuất khẩu bàn, ghế chơi game. Đối với bàn điện cần có chứng nhận CE.

Hạn đăng ký: 15/8/2020


Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất găng tay Nitrile để cung cấp cho các bệnh viện của Đan Mạch. Yêu cầu doanh nghiệp sản xuất và xuất khẩu trực tiếp, không qua trung gian, có đầy đủ chứng nhận theo tiêu chuẩn của EU.

Hạn đăng ký: 31/7/2020


Bộ Y tế Na Uy cần mua một số trang thiết bị, vật tư y tế.

Form đăng ký


Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam trong lĩnh vực giày dép tận dụng cơ hội do Hiệp định EVFTA mang lại, Thương vụ xin cung cấp danh sách các doanh nghiệp kinh doanh giày dép tại khu vực Bắc Âu

Go to Top