Bản tin tháng Hai 20222022-02-22T08:00:30+00:00

Giới thiệu sách mới: Thị trường Giày dép Bắc Âu

Khí hậu Bắc Âu với đặc điểm mùa đông lạnh ẩm và mùa hè tương đối ấm áp ảnh hưởng sâu sắc đến thị trường giày dép tại đây. Mỗi loại giày dép khác nhau được dùng cho các mùa khác nhau. Dép cho những tháng mùa hè và những [...]

Khơi thông nguồn lực từ doanh nghiệp kiều bào

5 triệu Việt kiều sinh sống và làm việc tại 190 quốc gia và vùng lãnh thổ sẽ là cầu nối đưa nông sản Việt vươn cao, vươn xa trong chuỗi giá trị toàn cầu. Bên cạnh đó, đây còn là cầu nối quan trọng để truyền tải tri thức, [...]

Doanh nghiệp kiều bào tại Thụy Điển hiến kế đưa nông sản Việt Nam vào thị trường Bắc Âu

Lần đầu tiên tham gia một Diễn đàn kết nối với trong nước, các doanh nhân kiều bào Việt Nam ở nước ngoài nói chung và Thụy Điển nói riêng có cơ hội tiếp cận thị trường trong nước, nắm bắt nhu cầu đòi hỏi của thị trường nông nghiệp [...]

EU tiến hành đánh giá lại thuốc trừ sâu Glyphosate

Glyphosate được sử dụng rộng rãi như một chất diệt cỏ. Từ lâu đã có nhiều sự quan tâm và thảo luận về việc sử dụng glyphosate và tác dụng của glyphosate đối với môi trường và sức khỏe con người. Để bảo vệ sức khỏe và môi trường, EU [...]

Nhãn sinh thái Bắc Âu – yêu cầu mới tại Đan Mạch

Nhiều nhà sản xuất muốn giảm tác động của khí hậu và thúc đẩy một nền kinh tế tuần hoàn hơn. Do vậy, các yêu cầu mới cho nhãn sinh thái Bắc Âu (Nordic Ecolabel) đối với đồ nội thất ngoài trời, thiết bị vui chơi và thiết bị công [...]

Nhập khẩu chất tẩy rửa vệ sinh bất hợp pháp tại Đan Mạch đang tiếp tục gia tăng

Theo Cơ quan Hóa chất Đan Mạch, người tiêu dùng Đan Mạch tiếp tục mua và nhập khẩu một lượng lớn chất tẩy rửa nhà vệ sinh bất hợp pháp. Xu hướng này đã gia tăng từ đầu năm đến nay. Mặc dù Cục Kiểm định và Hải quan Đan [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2022

wdt_ID Mặt hàng T1/2021 T1/2022 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 132,002,940.00 115,486,132.00 -12.50
2 Điện thoại các loại và linh kiện 75,447,627.00 38,815,053.00 -48.60
3 Giày dép các loại 10,139,687.00 8,511,312.00 -16.10
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 6,793,523.00 10,798,983.00 59.00
5 Hàng dệt, may 6,511,198.00 14,064,471.00 116.00
6 Sản phẩm từ sắt thép 5,045,391.00 6,765,113.00 34.10
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 4,526,241.00 7,331,835.00 62.00
8 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 3,802,762.00 3,730,885.00 -1.90
9 Gỗ và sản phẩm gỗ 3,169,112.00 4,252,969.00 34.20
10 Hàng thủy sản 1,309,363.00 1,386,527.00 5.90
11 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1,159,001.00 1,425,292.00 23.00
12 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 884,477.00 1,165,258.00 31.70
13 Sản phẩm từ chất dẻo 861,615.00 1,611,609.00 87.00
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 703,915.00 673,522.00 -4.30
15 Sản phẩm gốm, sứ 627,082.00 479,356.00 -23.60
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 184,137.00 34,566.00 -81.20
17 Cao su 109,393.00 112,291.00 2.60
18 Hàng hóa khác 10,728,416.00 14,327,090.00 33.50

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 1 năm 2022

wdt_ID Mặt hàng T1/2021 T1/2022 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 28,890,800.00 26,864,544.00 -7.00
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 13,835,353.00 14,177,399.00 2.50
3 Dược phẩm 4,351,544.00 2,208,628.00 -49.20
4 Sắt thép các loại 943,143.00 1,888,985.00 100.30
5 Sản phẩm hóa chất 522,029.00 1,555,489.00 198.00
6 Giấy các loại 2,554,715.00 1,353,862.00 -47.00
7 Sản phẩm từ chất dẻo 351,137.00 295,475.00 -15.90
8 Sản phẩm từ sắt thép 1,597,053.00 295,399.00 -81.50
9 Chất dẻo nguyên liệu 404,447.00 292,423.00 -27.70
10 Gỗ và sản phẩm gỗ 1,342,932.00 259,772.00 -80.70
11 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 28,370.00 89,135.00 214.20
12 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 192,647.00 26,692.00 -86.10
13 Hàng hóa khác 2,767,430.00 4,421,285.00 59.80

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2022

wdt_ID Mặt hàng T1/2021 T1/2022 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 35,528,992.00 50,182,673.00 41.20
2 Hàng dệt, may 4,603,698.00 9,809,029.00 113.10
3 Hàng thủy sản 4,671,494.00 6,569,990.00 40.60
4 Gỗ và sản phẩm gỗ 5,526,408.00 6,370,732.00 15.30
5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 3,037,319.00 3,863,453.00 27.20
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,659,761.00 3,636,290.00 -0.60
7 Sản phẩm từ chất dẻo 2,067,267.00 2,721,959.00 31.70
8 Dây điện và dây cáp điện 352,961.00 1,950,521.00 452.60
9 Giày dép các loại 2,281,354.00 1,870,099.00 -18.00
10 Sản phẩm từ sắt thép 1,173,536.00 1,720,318.00 46.60
11 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 815,166.00 1,695,300.00 108.00
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1,322,518.00 1,316,617.00 -0.40
13 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 718,171.00 1,194,233.00 66.30
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 131,342.00 740,315.00 463.70
15 Sản phẩm gốm, sứ 1,191,373.00 622,848.00 -47.70
16 Cà phê 138,357.00 145,605.00 5.20
17 Hàng hóa khác 3,838,267.00 5,955,364.00 55.20

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 1 năm 2022

wdt_ID Mặt hàng T1/2021 T1/2022 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 19,676,994.00 21,606,655.00 9.80
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 3,486,562.00 4,118,127.00 18.10
3 Dược phẩm 4,801,037.00 3,067,188.00 -36.10
4 Hàng thủy sản 1,070,282.00 2,079,604.00 94.30
5 Sản phẩm hóa chất 2,119,606.00 2,044,273.00 -3.60
6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 407,851.00 1,349,535.00 230.90
7 Sản phẩm từ sắt thép 1,102,911.00 1,315,569.00 19.30
8 Sản phẩm từ chất dẻo 522,912.00 902,397.00 72.60
9 Dây điện và dây cáp điện 153,314.00 264,721.00 72.70
10 Sữa và sản phẩm sữa 37,826.00 251,630.00 565.20
11 Hàng hóa khác 5,974,693.00 6,213,611.00 4.00

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng 1 năm 2022

wdt_ID Mặt hàng T1/2021 T1/2022 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 14,144,718.00 12,485,670.00 -11.70
2 Hàng dệt, may 1,778,680.00 2,276,499.00 28.00
3 Giày dép các loại 3,103,336.00 1,988,614.00 -35.90
4 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 345,517.00 712,539.00 106.20
5 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 255,490.00 672,039.00 163.00
6 Hàng thủy sản 1,424,164.00 669,592.00 -53.00
7 Hạt điều 979,897.00 618,075.00 -36.90
8 Sản phẩm từ chất dẻo 586,666.00 511,371.00 -12.80
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 185,870.00 504,423.00 171.40
10 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 851,441.00 294,247.00 -65.40
11 Phương tiện vận tải và phụ tùng 194,680.00 257,113.00 32.10
12 Hàng rau quả 252,369.00 249,960.00 -1.00
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 349,186.00 212,108.00 -39.30
14 Sản phẩm từ sắt thép 125,544.00 126,316.00 0.60
15 Hàng hóa khác 3,711,878.00 3,392,774.00 -8.60

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 1 năm 2022

wdt_ID Mặt hàng T1/2021 T1/2022 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 27,819,816.00 26,759,642.00 -3.80
2 Hàng thủy sản 20,796,584.00 14,992,499.00 -27.90
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 1,648,922.00 5,765,310.00 249.60
4 Phân bón các loại 128,511.00 1,874,112.00 1,358.30
5 Sản phẩm từ sắt thép 167,249.00 847,348.00 406.60
6 Sản phẩm hóa chất 350,618.00 277,486.00 -20.90
7 Hàng hóa khác 4,727,932.00 3,002,887.00 -36.50

Một doanh nghiệp Iceland cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất và xuất khẩu bánh kẹo đồ chơi (ví dụ kẹo cho các ngày lễ, kẹo tạo hình các nhân vật hoạt hình, kẹo tạo hình đồ chơi.)

Hạn đăng ký: 15/3/2022


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất và làm các công việc thủ công liên quan đến sản xuất bóng bay.

Hạn đăng ký: 15/3/2022

Bản Tin Cũ

2022
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
2021
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
2020
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
2019
1 2 3
4 5 6
7 8 9
10 11 12
Go to Top