Giới thiệu sách mới: Thị trường Giày dép Bắc Âu
Khí hậu Bắc Âu với đặc điểm mùa đông lạnh ẩm và mùa hè tương đối ấm áp ảnh hưởng sâu sắc đến thị trường giày dép tại đây. Mỗi loại giày dép khác nhau được dùng cho các mùa khác nhau. Dép cho những tháng mùa hè và những [...]
Khơi thông nguồn lực từ doanh nghiệp kiều bào
5 triệu Việt kiều sinh sống và làm việc tại 190 quốc gia và vùng lãnh thổ sẽ là cầu nối đưa nông sản Việt vươn cao, vươn xa trong chuỗi giá trị toàn cầu. Bên cạnh đó, đây còn là cầu nối quan trọng để truyền tải tri thức, [...]
Doanh nghiệp kiều bào tại Thụy Điển hiến kế đưa nông sản Việt Nam vào thị trường Bắc Âu
Lần đầu tiên tham gia một Diễn đàn kết nối với trong nước, các doanh nhân kiều bào Việt Nam ở nước ngoài nói chung và Thụy Điển nói riêng có cơ hội tiếp cận thị trường trong nước, nắm bắt nhu cầu đòi hỏi của thị trường nông nghiệp [...]
EU tiến hành đánh giá lại thuốc trừ sâu Glyphosate
Glyphosate được sử dụng rộng rãi như một chất diệt cỏ. Từ lâu đã có nhiều sự quan tâm và thảo luận về việc sử dụng glyphosate và tác dụng của glyphosate đối với môi trường và sức khỏe con người. Để bảo vệ sức khỏe và môi trường, EU [...]
Nhãn sinh thái Bắc Âu – yêu cầu mới tại Đan Mạch
Nhiều nhà sản xuất muốn giảm tác động của khí hậu và thúc đẩy một nền kinh tế tuần hoàn hơn. Do vậy, các yêu cầu mới cho nhãn sinh thái Bắc Âu (Nordic Ecolabel) đối với đồ nội thất ngoài trời, thiết bị vui chơi và thiết bị công [...]
Nhập khẩu chất tẩy rửa vệ sinh bất hợp pháp tại Đan Mạch đang tiếp tục gia tăng
Theo Cơ quan Hóa chất Đan Mạch, người tiêu dùng Đan Mạch tiếp tục mua và nhập khẩu một lượng lớn chất tẩy rửa nhà vệ sinh bất hợp pháp. Xu hướng này đã gia tăng từ đầu năm đến nay. Mặc dù Cục Kiểm định và Hải quan Đan [...]
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2022
Mặt hàng | T1/2021 | T1/2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 132,002,940.00 | 115,486,132.00 | -12.50 |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | 75,447,627.00 | 38,815,053.00 | -48.60 |
3 | Giày dép các loại | 10,139,687.00 | 8,511,312.00 | -16.10 |
4 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 6,793,523.00 | 10,798,983.00 | 59.00 |
5 | Hàng dệt, may | 6,511,198.00 | 14,064,471.00 | 116.00 |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 5,045,391.00 | 6,765,113.00 | 34.10 |
7 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 4,526,241.00 | 7,331,835.00 | 62.00 |
8 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 3,802,762.00 | 3,730,885.00 | -1.90 |
9 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 3,169,112.00 | 4,252,969.00 | 34.20 |
10 | Hàng thủy sản | 1,309,363.00 | 1,386,527.00 | 5.90 |
11 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,159,001.00 | 1,425,292.00 | 23.00 |
12 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 884,477.00 | 1,165,258.00 | 31.70 |
13 | Sản phẩm từ chất dẻo | 861,615.00 | 1,611,609.00 | 87.00 |
14 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 703,915.00 | 673,522.00 | -4.30 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 627,082.00 | 479,356.00 | -23.60 |
16 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 184,137.00 | 34,566.00 | -81.20 |
17 | Cao su | 109,393.00 | 112,291.00 | 2.60 |
18 | Hàng hóa khác | 10,728,416.00 | 14,327,090.00 | 33.50 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển tháng 1 năm 2022
Mặt hàng | T1/2021 | T1/2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 28,890,800.00 | 26,864,544.00 | -7.00 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 13,835,353.00 | 14,177,399.00 | 2.50 |
3 | Dược phẩm | 4,351,544.00 | 2,208,628.00 | -49.20 |
4 | Sắt thép các loại | 943,143.00 | 1,888,985.00 | 100.30 |
5 | Sản phẩm hóa chất | 522,029.00 | 1,555,489.00 | 198.00 |
6 | Giấy các loại | 2,554,715.00 | 1,353,862.00 | -47.00 |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 351,137.00 | 295,475.00 | -15.90 |
8 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,597,053.00 | 295,399.00 | -81.50 |
9 | Chất dẻo nguyên liệu | 404,447.00 | 292,423.00 | -27.70 |
10 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 1,342,932.00 | 259,772.00 | -80.70 |
11 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 28,370.00 | 89,135.00 | 214.20 |
12 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 192,647.00 | 26,692.00 | -86.10 |
13 | Hàng hóa khác | 2,767,430.00 | 4,421,285.00 | 59.80 |
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2022
Mặt hàng | T1/2021 | T1/2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 35,528,992.00 | 50,182,673.00 | 41.20 |
2 | Hàng dệt, may | 4,603,698.00 | 9,809,029.00 | 113.10 |
3 | Hàng thủy sản | 4,671,494.00 | 6,569,990.00 | 40.60 |
4 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 5,526,408.00 | 6,370,732.00 | 15.30 |
5 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 3,037,319.00 | 3,863,453.00 | 27.20 |
6 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 3,659,761.00 | 3,636,290.00 | -0.60 |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 2,067,267.00 | 2,721,959.00 | 31.70 |
8 | Dây điện và dây cáp điện | 352,961.00 | 1,950,521.00 | 452.60 |
9 | Giày dép các loại | 2,281,354.00 | 1,870,099.00 | -18.00 |
10 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,173,536.00 | 1,720,318.00 | 46.60 |
11 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 815,166.00 | 1,695,300.00 | 108.00 |
12 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,322,518.00 | 1,316,617.00 | -0.40 |
13 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 718,171.00 | 1,194,233.00 | 66.30 |
14 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 131,342.00 | 740,315.00 | 463.70 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 1,191,373.00 | 622,848.00 | -47.70 |
16 | Cà phê | 138,357.00 | 145,605.00 | 5.20 |
17 | Hàng hóa khác | 3,838,267.00 | 5,955,364.00 | 55.20 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 1 năm 2022
Mặt hàng | T1/2021 | T1/2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 19,676,994.00 | 21,606,655.00 | 9.80 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 3,486,562.00 | 4,118,127.00 | 18.10 |
3 | Dược phẩm | 4,801,037.00 | 3,067,188.00 | -36.10 |
4 | Hàng thủy sản | 1,070,282.00 | 2,079,604.00 | 94.30 |
5 | Sản phẩm hóa chất | 2,119,606.00 | 2,044,273.00 | -3.60 |
6 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 407,851.00 | 1,349,535.00 | 230.90 |
7 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,102,911.00 | 1,315,569.00 | 19.30 |
8 | Sản phẩm từ chất dẻo | 522,912.00 | 902,397.00 | 72.60 |
9 | Dây điện và dây cáp điện | 153,314.00 | 264,721.00 | 72.70 |
10 | Sữa và sản phẩm sữa | 37,826.00 | 251,630.00 | 565.20 |
11 | Hàng hóa khác | 5,974,693.00 | 6,213,611.00 | 4.00 |
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng 1 năm 2022
Mặt hàng | T1/2021 | T1/2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 14,144,718.00 | 12,485,670.00 | -11.70 |
2 | Hàng dệt, may | 1,778,680.00 | 2,276,499.00 | 28.00 |
3 | Giày dép các loại | 3,103,336.00 | 1,988,614.00 | -35.90 |
4 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 345,517.00 | 712,539.00 | 106.20 |
5 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 255,490.00 | 672,039.00 | 163.00 |
6 | Hàng thủy sản | 1,424,164.00 | 669,592.00 | -53.00 |
7 | Hạt điều | 979,897.00 | 618,075.00 | -36.90 |
8 | Sản phẩm từ chất dẻo | 586,666.00 | 511,371.00 | -12.80 |
9 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 185,870.00 | 504,423.00 | 171.40 |
10 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 851,441.00 | 294,247.00 | -65.40 |
11 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 194,680.00 | 257,113.00 | 32.10 |
12 | Hàng rau quả | 252,369.00 | 249,960.00 | -1.00 |
13 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 349,186.00 | 212,108.00 | -39.30 |
14 | Sản phẩm từ sắt thép | 125,544.00 | 126,316.00 | 0.60 |
15 | Hàng hóa khác | 3,711,878.00 | 3,392,774.00 | -8.60 |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 1 năm 2022
Mặt hàng | T1/2021 | T1/2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 27,819,816.00 | 26,759,642.00 | -3.80 |
2 | Hàng thủy sản | 20,796,584.00 | 14,992,499.00 | -27.90 |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 1,648,922.00 | 5,765,310.00 | 249.60 |
4 | Phân bón các loại | 128,511.00 | 1,874,112.00 | 1,358.30 |
5 | Sản phẩm từ sắt thép | 167,249.00 | 847,348.00 | 406.60 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 350,618.00 | 277,486.00 | -20.90 |
7 | Hàng hóa khác | 4,727,932.00 | 3,002,887.00 | -36.50 |
Một doanh nghiệp Iceland cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất và xuất khẩu bánh kẹo đồ chơi (ví dụ kẹo cho các ngày lễ, kẹo tạo hình các nhân vật hoạt hình, kẹo tạo hình đồ chơi.)
Hạn đăng ký: 15/3/2022
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất và làm các công việc thủ công liên quan đến sản xuất bóng bay.
Hạn đăng ký: 15/3/2022
Hội chợ công nghiệp EURO EXPO
April 2 - April 3
Triển lãm Vận tải – eComExpo
April 3 - April 4
Triển lãm xe điện – eCarExpo
April 4 - April 6
Hội chợ triển lãm ô tô
April 18 - April 21
Bản Tin Cũ
2022 | |||
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | |
4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | |
10 | 11 | 12 |