Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2023
wdt_ID | Mặt hàng | T1/2022 | T1/2023 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 124,911,731 | 108,552,893 | -13.10 |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | 48,226,979 | 58,500,123 | 21.30 |
3 | Hàng dệt, may | 14,084,172 | 14,716,387 | 4.50 |
4 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 10,798,969 | 6,556,962 | -39.30 |
5 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 7,366,876 | 6,411,661 | -13.00 |
6 | Giày dép các loại | 8,511,312 | 4,446,082 | -47.80 |
7 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 3,730,892 | 1,743,022 | -53.30 |
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 4,252,969 | 1,582,766 | -62.80 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 1,611,609 | 1,451,508 | -9.90 |
10 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1,165,258 | 1,373,674 | 17.90 |
11 | Hàng thủy sản | 1,386,527 | 1,065,841 | -23.10 |
12 | Sản phẩm từ sắt thép | 6,765,113 | 820,553 | -87.90 |
13 | Sản phẩm gốm, sứ | 479,356 | 389,319 | -18.80 |
14 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,425,292 | 306,444 | -78.50 |
15 | Cao su | 112,291 | 30,643 | -72.70 |
16 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 673,522 | 11,362 | -98.30 |
17 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 34,566 | 0 | 0.00 |
18 | Hàng hoá khác | 14,286,028 | 9,146,546 | -36.00 |
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển tháng 1 năm 2023
wdt_ID | Mặt hàng | T1/2022 | T1/2023 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 27,139,177 | 21,308,603 | -21.50 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 14,243,418 | 8,300,914 | -41.70 |
3 | Dược phẩm | 2,208,628 | 3,586,430 | 62.40 |
4 | Giấy các loại | 1,418,845 | 1,785,718 | 25.90 |
5 | Sắt thép các loại | 1,888,862 | 808,054 | -57.20 |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 305,529 | 646,934 | 111.70 |
7 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 259,772 | 628,594 | 142.00 |
8 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 89,135 | 514,055 | 476.70 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 293,178 | 428,674 | 46.20 |
10 | Sản phẩm hóa chất | 1,609,822 | 377,557 | -76.50 |
11 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 26,714 | 297,137 | 1,012.30 |
12 | Chất dẻo nguyên liệu | 292,423 | 142,238 | -51.40 |
13 | Hàng hoá khác | 4,502,851 | 3,792,298 | -15.80 |
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch tháng 1 năm 2023
wdt_ID | Mặt hàng | T1/2022 | T1/2023 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 50,136,942 | 26,153,680 | -47.80 |
2 | Hàng dệt, may | 9,799,479 | 7,312,313 | -25.40 |
3 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 3,636,290 | 2,939,146 | -19.20 |
4 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 6,370,732 | 2,620,784 | -58.90 |
5 | Hàng thủy sản | 6,501,518 | 2,614,830 | -59.80 |
6 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 3,863,453 | 1,802,945 | -53.30 |
7 | Giày dép các loại | 1,870,099 | 1,718,378 | -8.10 |
8 | Sản phẩm từ chất dẻo | 2,721,959 | 1,231,789 | -54.70 |
9 | Sản phẩm gốm, sứ | 622,848 | 747,057 | 19.90 |
10 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,720,318 | 656,798 | -61.80 |
11 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,348,657 | 522,069 | -61.30 |
12 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1,695,300 | 504,402 | -70.20 |
13 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,194,233 | 443,192 | -62.90 |
14 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 740,315 | 233,686 | -68.40 |
15 | Dây điện và dây cáp điện | 1,950,521 | 121,145 | -93.80 |
16 | Cà phê | 145,605 | 82,305 | -43.50 |
17 | Hàng hoá khác | 5,955,615 | 2,602,841 | -56.30 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch tháng 1 năm 2023
wdt_ID | Mặt hàng | T1/2022 | T1/2023 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 21,649,166 | 20,746,460 | -4.20 |
2 | Hàng thủy sản | 2,079,604 | 1,909,462 | -8.20 |
3 | Sữa và sản phẩm sữa | 251,630 | 80,303 | -68.10 |
4 | Sản phẩm hóa chất | 2,044,318 | 1,952,607 | -4.50 |
5 | Dược phẩm | 3,067,224 | 403,064 | -86.90 |
6 | Sản phẩm từ chất dẻo | 902,472 | 424,552 | -53.00 |
7 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 40,848 | 0 | -100.00 |
8 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,324,799 | 207,150 | -84.40 |
9 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 1,351,187 | 182,024 | -86.50 |
10 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 4,116,426 | 6,297,896 | 53.00 |
11 | Dây điện và dây cáp điện | 264,721 | 116,475 | -56.00 |
12 | Hàng hoá khác | 6,205,937 | 9,172,927 | 47.80 |
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy tháng 1 năm 2023
wdt_ID | Mặt hàng | T1/2022 | T1/2023 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 12,444,305 | 9,137,827 | -26.60 |
2 | Hàng dệt, may | 2,234,624 | 2,809,424 | 25.70 |
3 | Giày dép các loại | 1,988,614 | 1,127,365 | -43.30 |
4 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 294,247 | 731,016 | 148.40 |
5 | Hạt điều | 618,075 | 641,365 | 3.80 |
6 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 504,493 | 304,843 | -39.60 |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 511,371 | 250,985 | -50.90 |
8 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 712,539 | 250,406 | -64.90 |
9 | Hàng rau quả | 249,960 | 211,738 | -15.30 |
10 | Sản phẩm từ sắt thép | 126,316 | 205,078 | 62.40 |
11 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 257,113 | 199,198 | -22.50 |
12 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 212,108 | 147,904 | -30.30 |
13 | Hàng thủy sản | 669,592 | 31,566 | -95.30 |
14 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 672,039 | 0 | 0.00 |
15 | Hàng hoá khác | 3,393,214 | 2,226,939 | -34.40 |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy tháng 1 năm 2023
wdt_ID | Mặt hàng | T1/2022 | T1/2023 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 26,942,475 | 27,264,204 | 1.20 |
2 | Hàng thủy sản | 15,170,520 | 16,069,742 | 5.90 |
3 | Phân bón các loại | 1,874,112 | 2,932,441 | 56.50 |
4 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 5,817,931 | 2,068,327 | -64.40 |
5 | Sản phẩm từ sắt thép | 847,409 | 1,832,500 | 116.20 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 277,486 | 226,385 | -18.40 |
7 | Hàng hoá khác | 2,955,017 | 4,134,809 | 39.90 |
Một doanh nghiệp Đan Mạch muốn nhập khẩu một số thiết bị nhà bếp, cốc, lọ hoa bằng thép không rỉ và các sản phẩm gốm sứ.
Hạn đăng ký: 05/03/2023
Một doanh nghiệp Đan Mạch cần tìm nhà cung cấp:
- Máy rửa xe áp lực cao chạy bằng điện
- Sản xuất dụng cụ thể thao (Top Spinpro)
Hạn đăng ký: 05/03/2023
Bản Tin Cũ
2023 | |||
---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | |
4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | |
10 | 11 | 12 |