Bản tin tháng Năm 20212021-05-24T08:31:16+00:00

Quy định mới của EU về giới hạn mới đối với nhôm và formaldehyde trong đồ chơi

Vào tháng 12 năm 2018, Ủy ban châu Âu (EC) đã đề xuất giới hạn mới đối với hàm lượng nhôm và formaldehyde trong đồ chơi theo Chỉ thị An toàn Đồ chơi 2009/48/EC. Tiếp đó, ngày 19 tháng 11 năm 2019, Ủy ban châu Âu đã chính thức ban [...]

Chương trình giảm phát thải của Thụy Điển đến năm 2050

Ngày 17/9/2020, Ủy ban Châu ÂU đã ban hành chương trình hành động thực hiện Chiến lược xanh của EU nhằm giảm ít nhất 55% lượng khí thải nhà kính của EU vào năm 2030 so với mức năm 1990 và đạt sự trung hòa về khí hậu vào năm [...]

Hoãn tổ chức hội chợ Formex 2021 lần thứ hai tại Thụy Điển

Hội chợ Formex là hội chợ lớn nhất khu vực Bắc Âu, chuyên về hàng nội thất, trang trí, thiết kế, thời trang, thủ công mỹ nghệ, đồ chơi, đồ trẻ em... dự kiến được tổ chức từ ngày 24-27/8/2021 tại Trung tâm hội chợ quốc tế Stockholm, Thụy Điển. [...]

Tham tán thương mại: Cầu nối đưa hàng Việt ra thế giới

Tham tán thương mại được xem như “cánh tay nối dài” của Bộ Công Thương cũng như của Việt Nam tại thị trường nước ngoài; góp phần thúc đẩy quá trình hội nhập kinh tế quốc tế... Đặc biệt, hệ thống Thương vụ và các Tham tán thương mại đã [...]

Kế hoạch hành động về khí hậu mới của Na Uy

Đầu năm nay, Chính phủ Na Uy đã ban hành kế hoạch hành động về khí hậu cho việc chuyển đổi xã hội vào năm 2030. Kế hoạch nêu chi tiết các mục tiêu tăng trưởng xanh và cách để Na Uy có thể đạt được. Trong đó, Na Uy [...]

Ngành bán lẻ Thụy Điển năm 2020 – 2021

I. Một số điểm nổi bật của Thụy Điển Thụy Điển là quốc gia đi đầu thế giới về sự đổi mới với lực lượng lao động có kỹ năng cao, người tiêu dùng rất nhanh chóng thích nghi với công nghệ mới, thủ tục kinh doanh nhanh chóng và [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 4 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 4T/2020 4T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 390,034,300.00 352,380,444.00 -9.65%
2 Điện thoại các loại và linh kiện 226,671,232.00 156,209,915.00 -31.09%
3 Giày dép các loại 19,943,297.00 26,674,873.00 33.75%
4 Hàng dệt, may 16,840,164.00 22,133,635.00 31.43%
5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 14,572,014.00 20,439,479.00 40.27%
6 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 23,270,392.00 18,725,535.00 -19.53%
7 Sản phẩm từ sắt thép 9,061,259.00 14,957,277.00 65.07%
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 12,362,765.00 13,335,682.00 7.87%
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 7,309,957.00 10,602,499.00 45.04%
10 Hàng thủy sản 3,367,449.00 5,775,372.00 71.51%
11 Sản phẩm từ chất dẻo 5,926,243.00 5,454,845.00 -7.95%
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 3,010,250.00 4,620,698.00 53.50%
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 3,673,091.00 3,972,778.00 8.16%
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,039,158.00 3,767,739.00 84.77%
15 Sản phẩm gốm, sứ 1,099,139.00 1,077,444.00 -1.97%
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 265,429.00 597,417.00 125.08%
17 Cao su 36,288.00 347,281.00 857.01%
18 Hàng hóa khác 40,586,173.00 43,687,975.00 7.64%

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 4 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 4T/2020 4T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 113,555,095.00 116,393,388.00 2.50%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 26,618,225.00 39,671,241.00 49.04%
3 Dược phẩm 29,142,573.00 28,918,515.00 -0.77%
4 Giấy các loại 12,945,550.00 10,124,836.00 -21.79%
5 Sản phẩm hóa chất 5,016,075.00 5,764,403.00 14.92%
6 Gỗ và sản phẩm gỗ 2,070,839.00 4,821,780.00 132.84%
7 Sắt thép các loại 4,609,916.00 4,379,052.00 -5.01%
8 Sản phẩm từ sắt thép 1,902,861.00 2,769,706.00 45.55%
9 Sản phẩm từ chất dẻo 1,292,130.00 1,884,935.00 45.88%
10 Chất dẻo nguyên liệu 817,325.00 1,105,744.00 35.29%
11 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li 1,383,967.00 765,626.00 -44.68%
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 240,064.00 427,931.00 78.26%
13 Điện thoại các loại và linh kiện 25,809.00 22,333.00 -13.47%

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 4 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 4T/2020 4T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 95,568,254.00 117,598,660.00 23.05%
2 Gỗ và sản phẩm gỗ 10,465,119.00 16,946,154.00 61.93%
3 Hàng thủy sản 12,851,798.00 15,242,659.00 18.60%
4 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 11,411,164.00 13,142,444.00 15.17%
5 Hàng dệt, may 17,329,278.00 11,842,028.00 -31.66%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 6,229,703.00 8,024,100.00 28.80%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 5,560,710.00 7,942,778.00 42.84%
8 Sản phẩm từ sắt thép 4,063,397.00 5,708,902.00 40.50%
9 Giày dép các loại 4,128,271.00 4,084,265.00 -1.07%
10 Dây điện và dây cáp điện 1,192,465.00 3,716,643.00 211.68%
11 Sản phẩm gốm, sứ 2,374,243.00 3,655,973.00 53.98%
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2,130,808.00 3,210,174.00 50.66%
13 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2,332,166.00 2,736,755.00 17.35%
14 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2,006,891.00 2,592,964.00 29.20%
15 Phương tiện vận tải và phụ tùng 1,622,492.00 2,398,379.00 47.82%
16 Cà phê 49,612.00 380,737.00 667.43%
17 Hàng hóa khác 11,820,137.00 15,973,705.00 35.14%

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 4 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 4T/2020 4T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 63,014,972.00 81,134,356.00 28.75%
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 17,584,506.00 18,564,447.00 5.57%
3 Dược phẩm 7,998,581.00 11,086,839.00 38.61%
4 Sản phẩm hóa chất 8,408,713.00 10,887,872.00 29.48%
5 Hàng thủy sản 8,248,523.00 8,010,774.00 -2.88%
6 Sản phẩm từ sắt thép 1,538,382.00 2,829,974.00 83.96%
7 Sản phẩm từ chất dẻo 2,432,299.00 2,581,292.00 6.13%
8 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và li 2,209,083.00 1,715,827.00 -22.33%
9 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 311,407.00 1,214,590.00 290.03%
10 Dây điện và dây cáp điện 899,535.00 967,288.00 7.53%
11 Sữa và sản phẩm sữa 579,886.00 464,773.00 -19.85%
12 Sắt thép các loại 27,185.00 24,569.00 -9.62%
13 Hàng hóa khác 12,776,872.00 22,786,111.00 78.34%

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 4 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 4T/2020 4T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 44,009,982.00 40,904,366.00 -7.06%
2 Giày dép các loại 5,674,505.00 6,147,125.00 8.33%
3 Hàng dệt, may 4,539,439.00 5,206,158.00 14.69%
4 Hàng thủy sản 2,710,899.00 3,158,565.00 16.51%
5 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 65,889.00 2,377,744.00 3508.71%
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,542,172.00 2,290,514.00 -35.34%
7 Hạt điều 2,746,538.00 2,016,814.00 -26.57%
8 Sản phẩm từ chất dẻo 1,319,901.00 1,461,309.00 10.71%
9 Hàng rau quả 88,194.00 1,042,623.00 1082.19%
10 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 845,942.00 972,733.00 14.99%
11 Gỗ và sản phẩm gỗ 882,689.00 917,689.00 3.97%
12 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1,402,341.00 908,525.00 -35.21%
13 Sản phẩm từ sắt thép 10,686,515.00 814,360.00 -92.38%
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 366,531.00 715,985.00 95.34%
15 Hàng hóa khác 9,138,427.00 12,874,222.00 40.88%

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 4 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 4T/2020 4T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 105,743,333.00 113,777,364.00 7.60%
2 Hàng thủy sản 63,681,048.00 7,904,503.00 24.13%
3 Sản phẩm hóa chất 969,989.00 154,309.00 59.00%
4 Phân bón các loại 3,531,058.00 233,481.00 -33.77%
5 Sản phẩm từ sắt thép 2,602,299.00 900,927.00 -65.38%
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng 15,656,124.00 13,880,996.00 -11.34%
7 Hàng hóa khác 19,302,815.00 16,067,148.00 -16.76%

Một doanh nghiệp Thụy Điển cần mua mít non đóng hộp. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU. Qui cách cụ thể:

  • Canned young green jackfruit
  • Triangle shape cut
  • Net: 565g
  • Drained: 200g
  • 567g x 12 cans/carton

Hạn đăng ký: 31/5/2021


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà cung ứng các sản phẩm măng đóng hộp.

Hạn đăng ký: 31/5/2021


Một doanh nghiệp Na Uy cần tìm nhà sản xuất các loại quần áo ngoài trời chống thấm nước.

Hạn đăng ký: 21/5/2021


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà sản xuất các phụ kiện cho ngành may mặc (trims of garment) như các loại khuy, khóa kéo, dây kéo, mác quần áo… Yêu cầu làm việc trực tiếp với nhà sản xuất, không qua trung gian

Hạn đăng ký: 21/5/2021


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm nhà cung ứng các sản phẩm mũ rơm, mũ cói, bình tưới cây, phụ kiện làm vườn bằng tre hoặc gỗ.

Hạn đăng ký: 7/5/2021


Go to Top