Bản tin tháng Sáu 20202020-06-16T07:57:48+00:00

Cơ quan Xúc tiến Thương mại Phần Lan hỗ trợ kết nối giao thương

Cơ quan Xúc tiến Thương mại Phần Lan (Finnpartnership) hỗ trợ doanh nghiệp các nước đang phát triển tìm kiếm đối tác tại Phần Lan thông qua Dịch vụ Kết nối Giao thương hoàn toàn miễn phí. Nếu doanh nghiệp Việt Nam đang cần nhà phân phối sản phẩm hay [...]

Bộ Công Thương khuyến cáo về việc đảm bảo chất lượng khẩu trang xuất khẩu

Trong thời gian vừa qua, mặt hàng khẩu trang và đồ bảo hộ cá nhân phòng dịch có kim ngạch xuất khẩu tăng mạnh. Đây là một mặt hàng giúp nhiều doanh nghiệp có thể đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh xuất khẩu trong bối cảnh dịch Covid-19 gây [...]

Vestas kí đơn đặt hàng lớn nhất tại Việt Nam cho ba dự án điện gió

Ngày 28/05/2020, Vestas, công ty năng lượng gió của Đan Mạch, thông báo việc Vestas đã kí đơn đặt hàng lớn nhất tại Việt Nam tính đến nay với tổng công suất 144MW cho ba dự án điện gió Liên Lập, Phong Huy và Phong Nguyên, chủ đầu tư Công [...]

Qui định về quyền sở hữu trí tuệ của Na Uy

Văn phòng Sở hữu công nghiệp, Bộ Thương mại, Công nghiệp, và Thuỷ sản Na Uy là cơ quan có thẩm quyền xử lý các vấn đề liên quan đến sáng chế, nhãn hiệu, và thiết kế tại Na Uy. Ủy ban Kháng cáo về Quyền sở hữu công nghiệp của Na Uy là một cơ quan độc lập, giống như tòa án, thuộc Bộ Thương mại, Công nghiệp và [...]

Thành lập doanh nghiệp tại Đan Mạch

Quy trình thành lập doanh nghiệp tại Đan Mạch như sau: Đăng ký chữ ký điện tử, thời gian hoàn thành trong ngày, không thu phí; Mở tài khoản ngân hàng, có thể mất một ngày để hoàn thành; Đăng ký thành lập doanh nghiệp với Cơ quan quản lý doanh nghiệp và thương mại của Đan Mạch thông qua hệ thống Webres, mất 4 ngày gồm cả đăng ký [...]

Qui định về tiêu chuẩn sản phẩm của Latvia

An toàn sản phẩm Nhà sản xuất và phân phối sản phẩm cho thị trường EU, trong đó có Latvia  phải đảm bảo: Cung cấp sản phẩm tuân thủ các yêu cầu an toàn chung; Thông báo cho người tiêu dùng về những rủi ro mà sản phẩm có thể gây ra và bất kỳ biện pháp phòng ngừa cần thực hiện; Thông báo cho các cơ quan quốc gia [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 5 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 500,656,752.00 465,794,451.00 -7.00
2 Điện thoại các loại và linh kiện 263,204,553.00 259,453,285.00 -1.40
3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 32,986,841.00 28,857,333.00 -12.50
4 Giày dép các loại 26,082,613.00 28,460,255.00 9.10
5 Hàng dệt, may 30,923,685.00 23,186,708.00 -25.00
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 16,727,245.00 18,685,227.00 11.70
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 14,314,602.00 13,510,416.00 -5.60
8 Sản phẩm từ sắt thép 26,222,500.00 10,523,655.00 -59.90
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 9,308,572.00 9,781,364.00 5.10
10 Sản phẩm từ chất dẻo 8,833,851.00 7,757,803.00 -12.20
11 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 4,704,708.00 4,328,371.00 -8.00
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2,997,694.00 4,187,166.00 39.70
13 Hàng thủy sản 5,619,359.00 4,049,742.00 -27.90
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,544,568.00 2,557,759.00 0.50
15 Sản phẩm gốm, sứ 560.48 1,118,753.00 99.60
16 Cao su 1,437,042.00 362.88 -74.70
17 Kim loại thường khác và sản phẩm 275.76 274.00 -0.60

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 5 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 147,651,253.00 141,329,579.00 -4.30
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 54,914,431.00 40,070,379.00 -27.00
3 Dược phẩm 30,871,863.00 34,256,379.00 11.00
4 Giấy các loại 4,683,620.00 16,753,719.00 257.70
5 Sắt thép các loại 14,975,429.00 5,603,820.00 -62.60
6 Sản phẩm hóa chất 7,854,210.00 5,575,373.00 -29.00
7 Gỗ và sản phẩm gỗ 3,598,645.00 2,469,713.00 -31.40
8 Sản phẩm từ sắt thép 2,227,223.00 2,184,779.00 -1.90
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 620.10 1,904,432.00 207.10
10 Sản phẩm từ chất dẻo 1,636,543.00 1,440,247.00 -12.00
11 Chất dẻo nguyên liệu 1,439,571.00 905.19 -37.10
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 702.82 343.38 -51.10
13 Điện thoại các loại và linh kiện 43.50 36.22 -16.70

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 5 tháng năm 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 135,325,197.00 117,830,591.00 -12.90
2 Hàng dệt, may 28,742,691.00 20,972,457.00 -27.00
3 Hàng thủy sản 15,455,961.00 16,234,017.00 5.00
4 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 17,866,373.00 12,887,703.00 -27.90
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 12,386,897.00 12,052,475.00 -2.70
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 7,155,127.00 8,991,375.00 25.70
7 Sản phẩm từ chất dẻo 5,411,308.00 6,464,420.00 19.50
8 Sản phẩm từ sắt thép 5,246,657.00 5,162,563.00 -1.60
9 Giày dép các loại 12,509,665.00 4,901,090.00 -60.80
10 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2,659,672.00 2,982,704.00 12.10
11 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2,435,112.00 2,914,041.00 19.70
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2,688,152.00 2,554,109.00 -5.00
13 Sản phẩm gốm, sứ 1,710,403.00 2,649,624.00 54.90
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 2,165,974.00 1,942,330.00 -10.30
15 Dây điện và dây cáp điện 3,402,797.00 1,567,133.00 -53.90
16 Cà phê 838.78 733.57 -12.50

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 5 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 111,251,445.00 81,620,424.00 -26.60
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 18,395,101.00 22,756,986.00 23.70
3 Sản phẩm hóa chất 11,441,067.00 11,812,414.00 3.20
4 Hàng thủy sản 9,742,125.00 11,271,150.00 15.70
5 Dược phẩm 13,960,137.00 9,934,167.00 -28.80
6 Sản phẩm từ chất dẻo 2,996,485.00 3,059,747.00 2.10
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 7,563,234.00 2,324,561.00 -69.30
8 Sản phẩm từ sắt thép 2,466,500.00 1,999,433.00 -18.90
9 Sữa và sản phẩm sữa 834.79 834.35 -0.10
10 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 22,576,039.00 331.13 -98.50
11 Sắt thép các loại 81.10 27.19 -66.50
12 Dây điện và dây cáp điện 982.68 945.09 -3.80

Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan 5 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 48,414,280.00 64,444,421.00 33.10
2 Sản phẩm từ sắt thép 6,439,764.00 28,496,399.00 342.50
3 Giày dép các loại 8,985,914.00 6,791,173.00 -24.40
4 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 4,622,076.00 3,503,879.00 -24.20
5 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,373,037.00 3,464,827.00 152.30
6 Sản phẩm từ chất dẻo 2,694,659.00 2,531,500.00 -6.10
7 Hàng dệt, may 4,790,213.00 2,432,385.00 -49.20
8 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 2,459,154.00 2,176,428.00 -11.50
9 Phương tiện vận tải và phụ tùng 2,071,265.00 1,640,362.00 -20.80
10 Cà phê 2,038,414.00 1,559,362.00 -23.50
11 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2,478,524.00 1,396,456.00 -43.70
12 Cao su 951.64 1,129,232.00 18.70
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 504.28 468.19 -7.20

Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan 5 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 87,181,672.00 82,956,638.00 -4.80
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 41,213,015.00 45,502,760.00 10.40
3 Giấy các loại 10,169,121.00 7,716,649.00 -24.10
4 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,094,221.00 6,084,097.00 456.00
5 Sản phẩm hóa chất 7,229,691.00 5,820,910.00 -19.50
6 Gỗ và sản phẩm gỗ 7,780,134.00 5,329,922.00 -31.50
7 Sắt thép các loại 1,197,760.00 1,578,830.00 31.80

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 5 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 63,859,673.00 54,583,891.00 -14.50
2 Sản phẩm từ sắt thép 723.83 10,982,668.00 1.42
3 Giày dép các loại 7,493,410.00 7,602,553.00 1.50
4 Hàng dệt, may 8,178,945.00 6,045,965.00 -26.10
5 Hàng thủy sản 3,030,890.00 3,705,558.00 22.30
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 4,150,913.00 3,561,767.00 -14.20
7 Hạt điều 2,799,325.00 3,289,711.00 17.50
8 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 3,064,609.00 1,535,494.00 -49.90
9 Sản phẩm từ chất dẻo 1,364,011.00 1,402,811.00 2.80
10 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1,467,454.00 1,134,285.00 -22.70
11 Hàng rau quả 1,166,455.00 1,035,972.00 -11.20
12 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 2,039,038.00 993.05 -51.30
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 1,952,770.00 934.63 -52.10
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 15,350,271.00 366.53 -97.60

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 5 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 132,672,173.00 132,077,571.00 -0.40
2 Hàng thủy sản 91,434,909.00 83,694,579.00 -8.50
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 15,546,539.00 18,331,546.00 17.90
4 Phân bón các loại 5,330,508.00 4,076,014.00 -23.50
5 Sản phẩm từ sắt thép 3,729,051.00 3,440,487.00 -7.70
6 Sản phẩm hóa chất 1,092,092.00 1,063,940.00 -2.60
Mặt hàng 5 tháng 2019 5 tháng 2020 Tăng/giảm (%)

Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp Việt Nam sản xuất đèn chùm bằng vải lụa (silk pendant lamps).

Hạn đăng ký: 25/6/2020


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần tìm doanh nghiệp thương mại, chuyên đóng gói xuất khẩu hàng thực phẩm Việt Nam.

Yêu cầu những công ty chuyên xuất khẩu đi các nước như Mỹ, EU, Úc. Ví dụ mỗi container cần mix khoảng 30-50 loại hàng có hạn sử dụng ngắn và tiêu thụ ít. Một số mặt hàng như nước dừa, gạo, bún khô, mì ăn liền đặt nguyên container.

Hạn đăng ký: 25/6/2020


Bộ Y tế Na Uy cần mua một số trang thiết bị, vật tư y tế.

Form đăng ký


Uỷ ban Y tế và Phúc lợi Xã hội Thuỵ Điển cần mua một số trang thiết bị, vật tư y tế sau để cung cấp cho các bệnh viện.

  • Kính bảo vệ mắt, kính an toàn, kính bảo hộ
  • Tấm chắn mặt
  • Khẩu trang FFP2
  • Khẩu trang FFP3
  • Găng tay dùng 1 lần
  • Quần áo bảo hộ
  • Tạp dề nhựa dùng 1 lần (có kẹp ngón tay cái)
  • Thiết bị y tế
  • Các sản phẩm khác

Các mặt hàng yêu cầu phải có nhãn CE và một số mặt hàng cần đạt chuẩn EN.

Form đăng ký

Go to Top