Bản tin tháng Sáu 20212021-06-28T12:20:08+00:00

Chương trình giảm phát thải của Na Uy đến năm 2050

Ngày 17/9/2020, Ủy ban Châu ÂU đã ban hành chương trình hành động thực hiện Chiến lược xanh của EU nhằm giảm ít nhất 55% lượng khí thải nhà kính của EU vào năm 2030 so với mức năm 1990 và đạt sự trung hòa về khí hậu vào năm [...]

Yêu cầu mới đối với gỗ sinh khối để sản xuất nhiệt và điện

Đan Mạch đưa ra yêu cầu thỏa thuận mới liên quan đến gỗ sinh khối để sản xuất điện và nhiệt phải được ghi nhận là bền vững. Yêu cầu thỏa thuận này cũng áp dụng cho các sản phẩm còn lại của ngành gỗ. Yêu cầu này đưa ra [...]

Ứng dụng công nghệ số trong ngành nội thất Đan Mạch

Do ảnh hưởng của đại dịch Covid đến việc đi lại và mua sắm của người dân, một số công ty trong ngành nội thất và thiết kế Đan Mạch đã sử dụng các công cụ kỹ thuật số mới để thích nghi với tình hình. Theo một số doanh [...]

Chương trình giảm phát thải của Đan Mạch đến năm 2050

Ngày 17/9/2020, Ủy ban Châu ÂU đã ban hành chương trình hành động thực hiện Chiến lược xanh của EU nhằm giảm ít nhất 55% lượng khí thải nhà kính của EU vào năm 2030 so với mức năm 1990 và đạt sự trung hòa về khí hậu vào năm [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 5 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 5T/2020 5T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 465,467,859.00 445,746,899.00 -4.24
2 Điện thoại các loại và linh kiện 259,453,285.00 197,974,233.00 -23.70
3 Giày dép các loại 28,460,255.00 38,667,224.00 35.86
4 Hàng dệt, may 23,186,708.00 27,135,954.00 17.03
5 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 28,857,333.00 25,113,006.00 -12.98
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 18,685,227.00 24,829,544.00 32.88
7 Sản phẩm từ sắt thép 10,523,655.00 18,277,405.00 73.68
8 Gỗ và sản phẩm gỗ 13,510,416.00 15,943,581.00 18.01
9 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 9,781,364.00 12,481,407.00 27.60
10 Hàng thủy sản 4,049,742.00 7,590,279.00 87.43
11 Sản phẩm từ chất dẻo 7,757,803.00 6,762,377.00 -12.83
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 4,187,166.00 5,444,031.00 30.02
13 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,557,759.00 4,774,604.00 86.67
14 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 4,328,371.00 4,499,450.00 3.95
15 Sản phẩm gốm, sứ 1,118,753.00 1,144,908.00 2.34
16 Kim loại thường khác và sản phẩm 273,999.00 801,811.00 192.63
17 Cao su 36,288.00 347,281.00 857.01
18 Hàng hóa khác 48,699,735.00 53,959,804.00 10.80

Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 5 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 5T/2020 5T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 141,329,579.00 148,037,058.00 4.75
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 40,070,379.00 50,155,460.00 25.17
3 Dược phẩm 34,256,379.00 34,624,320.00 1.07
4 Giấy các loại 16,753,719.00 14,170,879.00 -15.42
5 Sản phẩm hóa chất 5,575,373.00 8,399,487.00 50.65
6 Gỗ và sản phẩm gỗ 2,469,713.00 5,575,410.00 125.75
7 Sắt thép các loại 5,603,820.00 5,271,610.00 -5.93
8 Sản phẩm từ sắt thép 2,184,779.00 3,094,367.00 41.63
9 Sản phẩm từ chất dẻo 1,440,247.00 2,925,667.00 103.14
10 Chất dẻo nguyên liệu 905,188.00 1,503,608.00 66.11
11 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1,904,432.00 1,044,676.00 -45.15
12 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 343,377.00 589,872.00 71.79
13 Điện thoại các loại và linh kiện 36,221.00 27,715.00 -23.48

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 5 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 5T/2020 5T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 117,830,591.00 147,749,338.00 25.39
2 Gỗ và sản phẩm gỗ 12,052,475.00 20,524,060.00 70.29
3 Hàng thủy sản 16,234,017.00 19,816,072.00 22.07
4 Hàng dệt, may 20,972,457.00 16,022,586.00 -23.60
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 12,887,703.00 15,820,937.00 22.76
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 8,991,375.00 10,129,337.00 12.66
7 Sản phẩm từ chất dẻo 6,464,420.00 9,647,829.00 49.25
8 Sản phẩm từ sắt thép 5,162,563.00 6,950,226.00 34.63
9 Giày dép các loại 4,901,090.00 5,433,398.00 10.86
10 Dây điện và dây cáp điện 1,567,133.00 5,020,594.00 220.37
11 Sản phẩm gốm, sứ 2,649,624.00 4,073,935.00 53.76
12 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 2,554,109.00 3,829,445.00 49.93
13 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2,982,704.00 3,637,041.00 21.94
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 1,942,330.00 3,323,639.00 71.12
15 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 2,914,041.00 3,011,474.00 3.34
16 Cà phê 733,571.00 663,037.00 -9.62
17 Hàng hóa khác 14,820,979.00 19,845,728.00 33.90

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 5 tháng năm 2021

wdt_ID Mặt hàng 5T/2020 5T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 81,620,424.00 106,205,628.00 30.12
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 22,756,986.00 25,123,864.00 10.40
3 Dược phẩm 9,934,167.00 13,654,343.00 37.45
4 Sản phẩm hóa chất 11,812,414.00 12,796,379.00 8.33
5 Hàng thủy sản 11,271,150.00 9,810,538.00 -12.96
6 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 331,134.00 3,930,128.00 1086.87
7 Sản phẩm từ sắt thép 1,999,433.00 3,677,602.00 83.93
8 Sản phẩm từ chất dẻo 3,059,747.00 3,309,027.00 8.15
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,324,561.00 2,019,738.00 -13.11
10 Dây điện và dây cáp điện 945,087.00 1,178,121.00 24.66
11 Sữa và sản phẩm sữa 834,346.00 897,371.00 7.55
12 Sắt thép các loại 27,185.00 36,468.00 34.15
13 Hàng hóa khác 16,324,216.00 29,772,049.00 82.38

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 5 tháng 2021

wdt_ID Mặt hàng 5T/2020 5T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch xuất khẩu (USD) 54,583,893.00 52,576,169.00 -3.68
2 Giày dép các loại 7,602,553.00 9,713,709.00 27.77
3 Hàng dệt, may 6,045,965.00 6,357,109.00 5.15
4 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 993,047.00 4,404,810.00 343.57
5 Hàng thủy sản 3,705,558.00 3,534,969.00 -4.60
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,561,767.00 2,636,477.00 -25.98
7 Hạt điều 3,289,711.00 2,238,564.00 -31.95
8 Sản phẩm từ chất dẻo 1,402,811.00 1,846,675.00 31.64
9 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 1,134,285.00 1,667,370.00 47.00
10 Hàng rau quả 1,035,972.00 1,343,980.00 29.73
11 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1,535,494.00 1,282,092.00 -16.50
12 Gỗ và sản phẩm gỗ 934,629.00 1,072,522.00 14.75
13 Sản phẩm từ sắt thép 10,982,668.00 903,859.00 -91.77
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 366,531.00 733,825.00 100.21
15 Hàng hóa khác 11,992,902.00 14,840,208.00 23.74

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 5 tháng 2021

wdt_ID Mặt hàng 5T/2020 5T/2021 Tăng/giảm (%)
1 Kim ngạch nhập khẩu (USD) 81,620,424.00 106,205,628.00 30.12
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 22,756,986.00 25,123,864.00 10.40
3 Dược phẩm 9,934,167.00 13,654,343.00 37.45
4 Sản phẩm hóa chất 11,812,414.00 12,796,379.00 8.33
5 Hàng thủy sản 11,271,150.00 9,810,538.00 -12.96
6 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 331,134.00 3,930,128.00 1086.87
7 Sản phẩm từ sắt thép 1,999,433.00 3,677,602.00 83.93
8 Sản phẩm từ chất dẻo 3,059,747.00 3,309,027.00 8.15
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 2,324,561.00 2,019,738.00 -13.11
10 Dây điện và dây cáp điện 945,087.00 1,178,121.00 24.66
11 Sữa và sản phẩm sữa 834,346.00 897,371.00 7.55
12 Sắt thép các loại 27,185.00 36,468.00 34.15
13 Hàng hóa khác 16,324,216.00 29,772,049.00 82.38

Một khách hàng Thụy Điển cần mua trà thảo mộc (trà hoa).

Hạn đăng ký: 15/7/2021


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần nhập khẩu một số loại gia vị khô như quế, hồi, thảo quả, đinh hương, gừng.

Hạn đăng ký: 7/7/2021


Một doanh nghiệp Thụy Điển cần nhập khẩu một số loại hoa quả sấy khô như dứa, đu đủ, xoài, chuối, dừa.

Hạn đăng ký: 7/7/2021

Go to Top