Bản tin tháng tư 20202020-04-27T19:57:00+00:00

Khai trương website

Kính gửi quý vị,

Như quý vị có thể chú ý, từ đầu năm website của Thương vụ đã được sử dụng để cung cấp bản tin hàng tháng và quyển sách Những điều cần biết về thị trường Thuỵ Điển trong khi chạy thử nghiệm và chuẩn bị nội dung.

Qua bản tin tháng này, chúng tôi xin vui mừng chính thức khai trương website Thương vụ Việt Nam tại Thuỵ Điển — Thị trường Bắc Âu và Latvia.

Website sẽ là nơi cung cấp kiến thức hữu ích, số liệu xuất nhập khẩu, và thông tin cập nhật về sáu thị trường Thuỵ Điển, Đan Mạch, Phần Lan, Na Uy, Iceland, và Latvia.

Nội dung

Website cung cấp ba nội dung chính:

  1. Tin thương mại
  2. Số liệu xuất nhập khẩu
  3. Quy định nhập khẩu.

Các nội dung khác:

  • Cảnh báo xuất nhập khẩu
  • Cơ hội giao thương
  • Hội chợ triển lãm
  • Địa chỉ hữu ích
  • Tài liệu tham khảo tiếng Anh
  • Danh bạ doanh nghiệp nhập khẩu
  • Ấn phẩm của Thương vụ: sách, video và báo cáo tổng hợp.

Các nội dung này được phân bổ vào các menu chính:

  1. Trang chủ: tin mới và đáng chú ý, thông tin tổng quát về sáu thị trường.
  2. Tin tức: tin thương mại và cảnh báo xuất nhập khẩu.
  3. Thị trường: thông tin cơ bản về sáu thị trường cùng với địa chỉ hữu ích và tài liệu tham khảo.
  4. Quy định: sáu quyển cẩm nang về quy định nhập khẩu của sáu thị trường.
  5. Số liệu: số liệu xuất nhập khẩu các mặt hàng chi tiết theo mã HS 6 số cùng với thị phần.
  6. Liên hệ: cách thức liên hệ với Thương vụ cùng các địa chỉ quan trọng khác.
  7. Bản tin: bản tin hàng tháng giúp quý vị cập nhật về thị trường và các nội dung mới của website trong tháng

Nội dung phụ trợ như cơ hội giao thương được phân bổ xen kẽ vào nội dung chính phù hợp. Các đường dẫn chéo (cross-link) được cung cấp để kết nối các nội dung liên quan.

Thiết kế

Tên miền vietnordic.com thể hiện quan hệ thương mại giữa thị trường Việt Nam và thị trường Bắc Âu.

Gam màu chính là Bắc Cực Quang cùng hai gam màu phụ là cờ Việt Nam và cờ Thuỵ Điển.

Logo

Logo là bản đồ cách điệu của Việt Nam và sáu thị trường (hai khoảng giãn cách là Biển Baltic và Biển Na Uy). Các đường kẻ song song tượng trưng cho quan hệ thương mại.

Chúng tôi hy vọng website sẽ là cầu nối giữa quý vị với Thương vụ cũng như giữa các công ty xuất khẩu trong nước đến sáu thị trường.

Thương vụ Việt Nam tại Thuỵ Điển 27-04-2020

Việt Nam trao tặng 100.000 khẩu trang vải kháng khuẩn giúp Thụy Điển chống COVID-19

Chiều 17/4, thừa ủy quyền của Thủ tướng Chính phủ, Thứ trưởng Ngoại giao Tô Anh Dũng đã trao 100.000 khẩu trang vải kháng khuẩn cho Đại sứ Thụy Điển tại Việt Nam. Số hàng hỗ trợ là quà tặng của Chính phủ và nhân dân Việt Nam gửi tặng [...]

Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc điện đàm với Thủ tướng Thụy Điển về COVID-19

Theo thông tin từ Bộ Ngoại giao, chiều 15/4/2020, tại Văn phòng Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc đã có cuộc điện đàm với Thủ tướng Thụy Điển Stefan Löfven để trao đổi về hợp tác phòng chống đại dịch COVID-19 và thúc đẩy quan hệ song [...]

Thủ tướng cho phép xuất khẩu khẩu trang y tế

Khẩu trang y tế, đồ phòng hộ và thiết bị y tế phòng chống Covid-19 được xuất khẩu không khống chế tỷ lệ, với điều kiện đảm bảo nhu cầu trong nước. Ngày 15/4, Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại cuộc [...]

Qui định về tiêu chuẩn sản phẩm của Phần Lan

An toàn sản phẩm Hàng hoá tiêu dùng nhập khẩu vào Phần Lan phải đáp ứng các yêu cầu của EU về an toàn sản phẩm. EU có qui định chung về sự an toàn sản phẩm, đưa ra các qui định về: An toàn chung; Nghĩa vụ của nhà sản xuất và nhà phân phối; Giám sát thị trường. An toàn sản phẩm được qui định trong Chỉ thị [...]

Thành lập doanh nghiệp tại Thụy Điển

Thành lập doanh nghiệp Các doanh nghiệp nước ngoài có thể tự do thành lập văn phòng ở Thụy Điển. Các dạng doanh nghiệp kinh doanh được thừa nhận là hợp pháp và có tư cách pháp nhân ở Thụy Điển bao gồm: Công ty TNHH (viết tắt là AB và có 2 loại công ty TNHH là công và tư); Chi nhánh công ty nước ngoài; Tổ chức góp [...]

Qui định về kiểm dịch động thực vật của Đan Mạch

Là thành viên của EU, Đan Mạch tuân thủ các qui định của EU về kiểm dịch động thực vật với hàng nhập khẩu. Qui định kiểm dịch động thực vật và an toàn thực phẩm của EU Kiểm dịch động vật Là thành viên của EU, Đan Mạch tuân thủ các qui định kiểm dịch động vật của EU. Các yêu cầu cơ bản nhất bao gồm: Nước xuất [...]

Qui định về nhập khẩu của Na Uy

Thủ tục hải quan Thông thường hàng hoá trước khi làm thủ tục thông quan sẽ được các đại lý vận chuyển chuyển tới kho ngoại quan. Các kho ngoại quan ở Na Uy không thuộc sở hữu của Hải quan mà thường thuộc sở hữu của các đại lý giao nhận. Thủ tục hải quan có thể do người nhập khẩu hoặc đại lý giao nhận được uỷ quyền [...]

Qui định về quyền sở hữu trí tuệ của Latvia

Bảo vệ các quyền sở hữu trí tuệ ở Latvia được giám sát bởi Văn phòng Bằng Sáng chế theo một số Luật Sở hữu Trí tuệ khác nhau, cũng như các thỏa thuận và chỉ thị quốc tế. Các Luật liên quan đến sở hữu trí tuệ của Latvia công nhận 4 loại tài sản trí tuệ: Bản quyền Bằng sáng chế Nhãn hiệu thương mại Kiểu dáng công [...]

Chính sách thuế và thuế suất của Iceland

Thuế nhập khẩu Danh mục thuế suất của Iceland được qui định theo mã HS 2017. Kể từ ngày 1/1/2017, Iceland dỡ bỏ các loại thuế nhập khẩu đối với các sản phẩm phi nông nghiệp. Chính sách này được thực hiện theo hai giai đoạn, giai đoạn thứ nhất đã được thực hiện từ 1/1/2016, loại bỏ các loại thuế nhập khẩu đối với hàng may mặc và da [...]

Việt Nam xuất khẩu sang Thuỵ Điển 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng 2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch xuất khẩu 323,966,041.00 292,503,292.00 -9.70
2 Điện thoại các loại và linh kiện 184,891,918.00 175,807,777.00 -4.90
3 Hàng dệt, may 17,276,281.00 13,284,830.00 -23.10
4 Giày dép các loại 12,994,570.00 13,630,139.00 4.90
5 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 17,980,829.00 12,968,480.00 -27.90
6 Gỗ và sản phẩm gỗ 9,847,957.00 11,321,279.00 15.00
7 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 8,490,576.00 9,707,718.00 14.30
8 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 5,548,390.00 6,070,011.00 9.40
9 Sản phẩm từ chất dẻo 4,876,121.00 4,475,646.00 -8.20
10 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 3,037,357.00 3,145,877.00 3.60
11 Hàng thủy sản 3,070,802.00 2,783,128.00 -9.40
12 Sản phẩm từ sắt thép 18,727,328.00 2,568,050.00 -86.30
13 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1,873,510.00 2,264,611.00 20.90
14 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1,453,242.00 1,599,844.00 10.10
15 Sản phẩm gốm, sứ 464,300.00 1,016,687.00 119.00
16 Cao su 960,258.00 306,432.00 -68.10
17 Kim loại thường khác và sản phẩm 235,052.00 258,857.00 10.10

Việt Nam nhập khẩu từ Thuỵ Điển 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng /2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch nhập khẩu 72.281.286 84.518.873 16.90
2 Điện thoại các loại và linh kiện - - 0.00
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 25.959.976 18.586.546 -28.40
4 Dược phẩm 18.369.277 18.295.143 -0.40
5 Giấy các loại 1.447.591 9.411.504 550.10
6 Sản phẩm hóa chất 3.127.178 4.438.846 41.90
7 Sắt thép các loại 7.682.990 3.769.987 -50.90
8 Sản phẩm từ sắt thép 1.250.940 1.681.724 34.40
9 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 217.406 1.240.674 470.70
10 Gỗ và sản phẩm gỗ 1.978.691 1.234.142 -37.60
11 Sản phẩm từ chất dẻo 1.004.673 996.378 -0.80
12 Chất dẻo nguyên liệu 673.532 652.015 -3.20
13 Sản phẩm khác từ dầu mỏ 430.845 207.113 -51.90

Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng 2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch XK 80,388,332.00 74,268,776.00 -7.60
2 Hàng dệt, may 16,163,410.00 13,546,491.00 -16.20
3 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 10,557,813.00 9,479,692.00 -10.20
4 Hàng thủy sản 9,131,894.00 9,087,675.00 -0.50
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 8,121,438.00 8,727,080.00 7.50
6 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 4,429,171.00 4,402,362.00 -0.60
7 Sản phẩm từ chất dẻo 3,270,068.00 4,105,560.00 25.50
8 Giày dép các loại 6,673,163.00 3,656,322.00 -45.20
9 Sản phẩm từ sắt thép 2,972,243.00 2,980,007.00 0.30
10 Sản phẩm gốm, sứ 1,364,401.00 2,198,493.00 61.10
11 Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1,761,690.00 1,705,257.00 -3.20
12 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1,392,026.00 1,682,979.00 20.90
13 Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1,128,313.00 1,346,991.00 19.40
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 1,378,075.00 1,189,967.00 -13.70
15 Cà phê 564,998.00 382,162.00 -32.40
16 Dây điện và dây cáp điện 2,572,360.00 855,832.00 -66.70

Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng 2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch NK 58,263,942.00 47,340,537.00 -18.70
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 12,192,166.00 13,919,392.00 14.20
3 Sản phẩm hóa chất 6,880,541.00 6,506,616.00 -5.40
4 Hàng thủy sản 7,209,160.00 6,466,035.00 -10.30
5 Dược phẩm 8,026,073.00 5,856,692.00 -27.00
6 Sản phẩm từ chất dẻo 2,316,150.00 1,483,929.00 -35.90
7 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 6,671,951.00 1,380,419.00 -79.30
8 Sản phẩm từ sắt thép 2,000,737.00 1,092,774.00 -45.40
9 Sữa và sản phẩm sữa 273,936.00 418,541.00 52.80
10 Dây điện và dây cáp điện 579,295.00 687,784.00 18.70
11 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 1,447,344.00 167,501.00 -88.40
12 Sắt thép các loại 66,423.00 20,660.00 -68.90

Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng 2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch XK 27,112,545.00 30,979,767.00 14.30
2 Sản phẩm từ sắt thép 3,881,235.00 8,841,760.00 127.80
3 Giày dép các loại 4,086,123.00 4,056,771.00 -0.70
4 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 246,016.00 2,919,591.00 1.09
5 Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2,521,401.00 2,296,597.00 -8.90
6 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 2,182,178.00 2,022,969.00 -7.30
7 Phương tiện vận tải và phụ tùng 1,352,653.00 1,235,111.00 -8.70
8 Sản phẩm từ chất dẻo 1,590,388.00 1,015,955.00 -36.10
9 Cà phê 1,334,465.00 968,570.00 -27.40
10 Hàng dệt, may 1,873,685.00 947,779.00 -49.40
11 Cao su 920,689.00 729,590.00 -20.80
12 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1,382,719.00 638,615.00 -53.80
13 Gỗ và sản phẩm gỗ 352,166.00 337,190.00 -4.30

Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng 2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch NK 58,332,634.00 53,500,976.00 116.40
2 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 32,472,160.00 26,853,429.00 -17.30
3 Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 946,526.00 6,032,241.00 537.30
4 Giấy các loại 5,629,229.00 4,755,481.00 -15.50
5 Gỗ và sản phẩm gỗ 5,032,649.00 3,808,815.00 -24.30
6 Sản phẩm hóa chất 3,738,595.00 3,488,685.00 -6.70
7 Sắt thép các loại 977,224.00 1,552,536.00 58.90

Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng 2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch XK 45,134,445.00 39,038,813.00 -13.50
2 Sản phẩm từ sắt thép 138,865.00 10,493,683.00 7.46
3 Giày dép các loại 4,981,321.00 5,122,590.00 2.80
4 Hàng dệt, may 4,703,191.00 4,029,640.00 -14.30
5 Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 3,514,386.00 3,360,800.00 -4.40
6 Hàng thủy sản 1,737,617.00 2,019,780.00 16.20
7 Hạt điều 1,518,575.00 1,785,258.00 17.60
8 Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1,908,066.00 1,238,804.00 -35.10
9 Sản phẩm từ chất dẻo 852,751.00 996,159.00 16.80
10 Hàng rau quả 636,541.00 718,109.00 12.80
11 Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1,356,787.00 595,109.00 -56.10
12 Gỗ và sản phẩm gỗ 1,271,212.00 546,578.00 -57.00
13 Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 515,496.00 545,940.00 5.90
14 Phương tiện vận tải và phụ tùng 15,197,569.00 197,833.00 -98.70

Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 3 tháng 2020

wdt_ID Mặt hàng 3 tháng 2019 3 tháng 2020 Tăng/giảm (%)
1 Tổng kim ngạch NK 76,219,265.00 72,277,103.00 -5.20
2 Hàng thủy sản 53,450,784.00 44,378,028.00 -17.00
3 Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 9,114,611.00 11,173,445.00 22.60
4 Phân bón các loại 2,003,934.00 2,659,226.00 32.70
5 Sản phẩm từ sắt thép 1,670,425.00 1,986,643.00 18.90
6 Sản phẩm hóa chất 482,846.00 761,190.00 57.60

Uỷ ban Y tế và Phúc lợi Xã hội Thuỵ Điển cần mua một số trang thiết bị vật tư y tế sau để cung cấp cho các bệnh viện.

  • Kính bảo vệ mắt, kính an toàn, kính bảo hộ
  • Tấm chắn mặt
  • Khẩu trang FFP2
  • Khẩu trang FFP3
  • Găng tay dùng 1 lần
  • Quần áo bảo hộ
  • Tạp dề nhựa dùng 1 lần (có kẹp ngón tay cái)
  • Thiết bị y tế
  • Các sản phẩm khác

Các mặt hàng yêu cầu phải có nhãn CE và một số mặt hàng cần đạt chuẩn EN.

Form đăng ký


Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu trang thiết bị, vật tư y tế, Thương vụ Việt Nam cung cấp danh sách các doanh nghiệp kinh doanh lĩnh vực này tại khu vực Bắc Âu để các doanh nghiệp tìm hiểu và liên hệ chào hàng. Bấm vào các đường link để xem chi tiết thông tin về doanh nghiệp.

Thuỵ Điển

  1. Apoteket AB
  2. Apotek Hjartat AB
  3. Kronans Apotek AB
  4. Mölnlycke Health Care AB
  5. Cortec Medical AB
  6. Akla AB
  7. Orkla Care AB
  8. Hillrom AB
  9. Baxter Medical AB
  10. Novatis AB
  11. Unimedic Pharma AB
  12. Medic 24 AB
  13. Mediplast AB

Đan Mạch

  1. Royal Court Pharmacy AS
  2. Apopro AS
  3. Apoteket Denmark AS
  4. DanCare Sales AS
  5. Exel Madsen AS
  6. Lohmann & Rauscher AS
  7. MeDIQ Danmark AS
  8. Scan-Med AS
  9. MeDIQ Danmark AS

Phần Lan

  1. Tamro OY
  2. Oriola OY
  3. Apteekki Oy
  4. Vestek OY
  5. Pedihealth OY
  6. Suomen Sairaalatukkiu OY
  7. Waloplast OY
  8. West Coast Phama Finland OY

Na Uy

  1. Alliance Heathcare
  2. Apotek 1 
  3. Norsk Medisinaldepot
  4. Ditt Apotek 
  5. Ks Drammen Papir Engros
  6. Maske
  7. Mediq Norge
  8. OneMed
Go to Top