Khai trương website
Kính gửi quý vị,
Như quý vị có thể chú ý, từ đầu năm website của Thương vụ đã được sử dụng để cung cấp bản tin hàng tháng và quyển sách Những điều cần biết về thị trường Thuỵ Điển trong khi chạy thử nghiệm và chuẩn bị nội dung.
Qua bản tin tháng này, chúng tôi xin vui mừng chính thức khai trương website Thương vụ Việt Nam tại Thuỵ Điển — Thị trường Bắc Âu và Latvia.
Website sẽ là nơi cung cấp kiến thức hữu ích, số liệu xuất nhập khẩu, và thông tin cập nhật về sáu thị trường Thuỵ Điển, Đan Mạch, Phần Lan, Na Uy, Iceland, và Latvia.
Nội dung
Website cung cấp ba nội dung chính:
- Tin thương mại
- Số liệu xuất nhập khẩu
- Quy định nhập khẩu.
Các nội dung khác:
- Cảnh báo xuất nhập khẩu
- Cơ hội giao thương
- Hội chợ triển lãm
- Địa chỉ hữu ích
- Tài liệu tham khảo tiếng Anh
- Danh bạ doanh nghiệp nhập khẩu
- Ấn phẩm của Thương vụ: sách, video và báo cáo tổng hợp.
Các nội dung này được phân bổ vào các menu chính:
- Trang chủ: tin mới và đáng chú ý, thông tin tổng quát về sáu thị trường.
- Tin tức: tin thương mại và cảnh báo xuất nhập khẩu.
- Thị trường: thông tin cơ bản về sáu thị trường cùng với địa chỉ hữu ích và tài liệu tham khảo.
- Quy định: sáu quyển cẩm nang về quy định nhập khẩu của sáu thị trường.
- Số liệu: số liệu xuất nhập khẩu các mặt hàng chi tiết theo mã HS 6 số cùng với thị phần.
- Liên hệ: cách thức liên hệ với Thương vụ cùng các địa chỉ quan trọng khác.
- Bản tin: bản tin hàng tháng giúp quý vị cập nhật về thị trường và các nội dung mới của website trong tháng
Nội dung phụ trợ như cơ hội giao thương được phân bổ xen kẽ vào nội dung chính phù hợp. Các đường dẫn chéo (cross-link) được cung cấp để kết nối các nội dung liên quan.
Thiết kế
Tên miền vietnordic.com thể hiện quan hệ thương mại giữa thị trường Việt Nam và thị trường Bắc Âu.
Gam màu chính là Bắc Cực Quang cùng hai gam màu phụ là cờ Việt Nam và cờ Thuỵ Điển.
Logo
Logo là bản đồ cách điệu của Việt Nam và sáu thị trường (hai khoảng giãn cách là Biển Baltic và Biển Na Uy). Các đường kẻ song song tượng trưng cho quan hệ thương mại.
Chúng tôi hy vọng website sẽ là cầu nối giữa quý vị với Thương vụ cũng như giữa các công ty xuất khẩu trong nước đến sáu thị trường.
Thương vụ Việt Nam tại Thuỵ Điển 27-04-2020
Việt Nam xuất khẩu sang Thuỵ Điển 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng 2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch xuất khẩu | 323,966,041.00 | 292,503,292.00 | -9.70 |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | 184,891,918.00 | 175,807,777.00 | -4.90 |
3 | Hàng dệt, may | 17,276,281.00 | 13,284,830.00 | -23.10 |
4 | Giày dép các loại | 12,994,570.00 | 13,630,139.00 | 4.90 |
5 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 17,980,829.00 | 12,968,480.00 | -27.90 |
6 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 9,847,957.00 | 11,321,279.00 | 15.00 |
7 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 8,490,576.00 | 9,707,718.00 | 14.30 |
8 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 5,548,390.00 | 6,070,011.00 | 9.40 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 4,876,121.00 | 4,475,646.00 | -8.20 |
10 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 3,037,357.00 | 3,145,877.00 | 3.60 |
11 | Hàng thủy sản | 3,070,802.00 | 2,783,128.00 | -9.40 |
12 | Sản phẩm từ sắt thép | 18,727,328.00 | 2,568,050.00 | -86.30 |
13 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,873,510.00 | 2,264,611.00 | 20.90 |
14 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,453,242.00 | 1,599,844.00 | 10.10 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 464,300.00 | 1,016,687.00 | 119.00 |
16 | Cao su | 960,258.00 | 306,432.00 | -68.10 |
17 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 235,052.00 | 258,857.00 | 10.10 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thuỵ Điển 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng /2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch nhập khẩu | 72.281.286 | 84.518.873 | 16.90 |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | - | - | 0.00 |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 25.959.976 | 18.586.546 | -28.40 |
4 | Dược phẩm | 18.369.277 | 18.295.143 | -0.40 |
5 | Giấy các loại | 1.447.591 | 9.411.504 | 550.10 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 3.127.178 | 4.438.846 | 41.90 |
7 | Sắt thép các loại | 7.682.990 | 3.769.987 | -50.90 |
8 | Sản phẩm từ sắt thép | 1.250.940 | 1.681.724 | 34.40 |
9 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 217.406 | 1.240.674 | 470.70 |
10 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.978.691 | 1.234.142 | -37.60 |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | 1.004.673 | 996.378 | -0.80 |
12 | Chất dẻo nguyên liệu | 673.532 | 652.015 | -3.20 |
13 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 430.845 | 207.113 | -51.90 |
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng 2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch XK | 80,388,332.00 | 74,268,776.00 | -7.60 |
2 | Hàng dệt, may | 16,163,410.00 | 13,546,491.00 | -16.20 |
3 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 10,557,813.00 | 9,479,692.00 | -10.20 |
4 | Hàng thủy sản | 9,131,894.00 | 9,087,675.00 | -0.50 |
5 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 8,121,438.00 | 8,727,080.00 | 7.50 |
6 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 4,429,171.00 | 4,402,362.00 | -0.60 |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 3,270,068.00 | 4,105,560.00 | 25.50 |
8 | Giày dép các loại | 6,673,163.00 | 3,656,322.00 | -45.20 |
9 | Sản phẩm từ sắt thép | 2,972,243.00 | 2,980,007.00 | 0.30 |
10 | Sản phẩm gốm, sứ | 1,364,401.00 | 2,198,493.00 | 61.10 |
11 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1,761,690.00 | 1,705,257.00 | -3.20 |
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,392,026.00 | 1,682,979.00 | 20.90 |
13 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1,128,313.00 | 1,346,991.00 | 19.40 |
14 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1,378,075.00 | 1,189,967.00 | -13.70 |
15 | Cà phê | 564,998.00 | 382,162.00 | -32.40 |
16 | Dây điện và dây cáp điện | 2,572,360.00 | 855,832.00 | -66.70 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng 2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch NK | 58,263,942.00 | 47,340,537.00 | -18.70 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 12,192,166.00 | 13,919,392.00 | 14.20 |
3 | Sản phẩm hóa chất | 6,880,541.00 | 6,506,616.00 | -5.40 |
4 | Hàng thủy sản | 7,209,160.00 | 6,466,035.00 | -10.30 |
5 | Dược phẩm | 8,026,073.00 | 5,856,692.00 | -27.00 |
6 | Sản phẩm từ chất dẻo | 2,316,150.00 | 1,483,929.00 | -35.90 |
7 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 6,671,951.00 | 1,380,419.00 | -79.30 |
8 | Sản phẩm từ sắt thép | 2,000,737.00 | 1,092,774.00 | -45.40 |
9 | Sữa và sản phẩm sữa | 273,936.00 | 418,541.00 | 52.80 |
10 | Dây điện và dây cáp điện | 579,295.00 | 687,784.00 | 18.70 |
11 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 1,447,344.00 | 167,501.00 | -88.40 |
12 | Sắt thép các loại | 66,423.00 | 20,660.00 | -68.90 |
Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng 2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch XK | 27,112,545.00 | 30,979,767.00 | 14.30 |
2 | Sản phẩm từ sắt thép | 3,881,235.00 | 8,841,760.00 | 127.80 |
3 | Giày dép các loại | 4,086,123.00 | 4,056,771.00 | -0.70 |
4 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 246,016.00 | 2,919,591.00 | 1.09 |
5 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2,521,401.00 | 2,296,597.00 | -8.90 |
6 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 2,182,178.00 | 2,022,969.00 | -7.30 |
7 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 1,352,653.00 | 1,235,111.00 | -8.70 |
8 | Sản phẩm từ chất dẻo | 1,590,388.00 | 1,015,955.00 | -36.10 |
9 | Cà phê | 1,334,465.00 | 968,570.00 | -27.40 |
10 | Hàng dệt, may | 1,873,685.00 | 947,779.00 | -49.40 |
11 | Cao su | 920,689.00 | 729,590.00 | -20.80 |
12 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1,382,719.00 | 638,615.00 | -53.80 |
13 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 352,166.00 | 337,190.00 | -4.30 |
Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng 2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch NK | 58,332,634.00 | 53,500,976.00 | 116.40 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 32,472,160.00 | 26,853,429.00 | -17.30 |
3 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 946,526.00 | 6,032,241.00 | 537.30 |
4 | Giấy các loại | 5,629,229.00 | 4,755,481.00 | -15.50 |
5 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 5,032,649.00 | 3,808,815.00 | -24.30 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 3,738,595.00 | 3,488,685.00 | -6.70 |
7 | Sắt thép các loại | 977,224.00 | 1,552,536.00 | 58.90 |
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng 2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch XK | 45,134,445.00 | 39,038,813.00 | -13.50 |
2 | Sản phẩm từ sắt thép | 138,865.00 | 10,493,683.00 | 7.46 |
3 | Giày dép các loại | 4,981,321.00 | 5,122,590.00 | 2.80 |
4 | Hàng dệt, may | 4,703,191.00 | 4,029,640.00 | -14.30 |
5 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 3,514,386.00 | 3,360,800.00 | -4.40 |
6 | Hàng thủy sản | 1,737,617.00 | 2,019,780.00 | 16.20 |
7 | Hạt điều | 1,518,575.00 | 1,785,258.00 | 17.60 |
8 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 1,908,066.00 | 1,238,804.00 | -35.10 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 852,751.00 | 996,159.00 | 16.80 |
10 | Hàng rau quả | 636,541.00 | 718,109.00 | 12.80 |
11 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 1,356,787.00 | 595,109.00 | -56.10 |
12 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 1,271,212.00 | 546,578.00 | -57.00 |
13 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 515,496.00 | 545,940.00 | 5.90 |
14 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 15,197,569.00 | 197,833.00 | -98.70 |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 3 tháng 2020
wdt_ID | Mặt hàng | 3 tháng 2019 | 3 tháng 2020 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Tổng kim ngạch NK | 76,219,265.00 | 72,277,103.00 | -5.20 |
2 | Hàng thủy sản | 53,450,784.00 | 44,378,028.00 | -17.00 |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 9,114,611.00 | 11,173,445.00 | 22.60 |
4 | Phân bón các loại | 2,003,934.00 | 2,659,226.00 | 32.70 |
5 | Sản phẩm từ sắt thép | 1,670,425.00 | 1,986,643.00 | 18.90 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 482,846.00 | 761,190.00 | 57.60 |
Uỷ ban Y tế và Phúc lợi Xã hội Thuỵ Điển cần mua một số trang thiết bị vật tư y tế sau để cung cấp cho các bệnh viện.
- Kính bảo vệ mắt, kính an toàn, kính bảo hộ
- Tấm chắn mặt
- Khẩu trang FFP2
- Khẩu trang FFP3
- Găng tay dùng 1 lần
- Quần áo bảo hộ
- Tạp dề nhựa dùng 1 lần (có kẹp ngón tay cái)
- Thiết bị y tế
- Các sản phẩm khác
Các mặt hàng yêu cầu phải có nhãn CE và một số mặt hàng cần đạt chuẩn EN.
Để hỗ trợ các doanh nghiệp Việt Nam xuất khẩu trang thiết bị, vật tư y tế, Thương vụ Việt Nam cung cấp danh sách các doanh nghiệp kinh doanh lĩnh vực này tại khu vực Bắc Âu để các doanh nghiệp tìm hiểu và liên hệ chào hàng. Bấm vào các đường link để xem chi tiết thông tin về doanh nghiệp.
Thuỵ Điển
- Apoteket AB
- Apotek Hjartat AB
- Kronans Apotek AB
- Mölnlycke Health Care AB
- Cortec Medical AB
- Akla AB
- Orkla Care AB
- Hillrom AB
- Baxter Medical AB
- Novatis AB
- Unimedic Pharma AB
- Medic 24 AB
- Mediplast AB
Đan Mạch
- Royal Court Pharmacy AS
- Apopro AS
- Apoteket Denmark AS
- DanCare Sales AS
- Exel Madsen AS
- Lohmann & Rauscher AS
- MeDIQ Danmark AS
- Scan-Med AS
- MeDIQ Danmark AS
Phần Lan
- Tamro OY
- Oriola OY
- Apteekki Oy
- Vestek OY
- Pedihealth OY
- Suomen Sairaalatukkiu OY
- Waloplast OY
- West Coast Phama Finland OY