Hội chợ thiết kế và Nội thất Stockholm
Hội chợ thiết kế và Nội thất Stockholm được tổ chức thường niên 2 lần trong năm vào tháng Một và tháng Tám. Hội chợ đầu năm nay được tổ chức từ ngày 17-20/1/2023 và hội chợ tiếp theo sẽ được tổ chức từ ngày 22-25/8/2023 tại Trung tâm Hội [...]
Chúc mừng năm mới Quý Mão 2023
Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển, kiêm nhiệm các nước Bắc Âu kính chúc quý vị và gia đình một năm mới sức khỏe, hạnh phúc, và thành công.
Thụy Điển phát triển bền vững thế nào?
Các thách thức toàn cầu hiện nay đang đòi hỏi thế giới phải đi trên con đường phát triển bền vững và phải... đi nhanh. Nhưng muốn vậy cần phải hợp tác hành động trong một quyết tâm thực sự mạnh mẽ. Thế giới đã từng có nhiều phát minh [...]
Các nước Bắc Âu đi đầu trong việc tái chế nhựa
Tại các nước Bắc Âu, nhựa và các sản phẩm nhựa được nhập khẩu và tiêu thụ khá nhiều và tăng trưởng ổn định qua các năm. Nhựa được dùng trong bao bì đóng gói, xây dựng, nông nghiệp, ô tô, điện tử… Theo Hiệp định thương mại tự do [...]
Khí sinh học từ chất thải thực phẩm của Đan Mạch hiện có thể thay thế khí đốt tự nhiên nhập khẩu
Châu Âu đang phải đối mặt với cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng nhưng Đan Mạch đã tìm được một nguồn cung cấp khí đốt bất ngờ. Bắt đầu từ tháng 10, thực phẩm dư thừa của người dân Copenhagen sẽ được chuyển hóa thành khí đốt sinh học [...]
Tân chính phủ Đan Mạch đề nghị đạt mục tiêu phát thải ròng bằng không vào năm 2045
Vào giữa tháng 12/2022, bà Mette Frederiksen đã được bầu lại là Thủ tướng của Đan Mạch và sẽ lãnh đạo một liên minh Chính phủ mới bao gồm 3 Đảng là Đảng Dân chủ Xã hội, Đảng Tự do và Đảng Trung lập. Ba Đảng này đã cùng hợp [...]
Dự án nông nghiệp tế bào kéo dài 5 năm nhằm phát triển ‘Lương thực của tương lai’ của Na Uy
Hội đồng Nghiên cứu của Na Uy cho biết họ sẽ tài trợ cho sự phát triển của nông nghiệp tế bào và quá trình lên men chính xác để đưa các sản phẩm thịt, trứng và sữa bền vững ra thị trường. Một dự án nghiên cứu mới kéo [...]
Ngành thời trang Thụy Điển nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
Người Thụy Điển được biết đến với nhận thức về môi trường rất cao. Do vậy, các thương hiệu thời trang của Thụy Điển đóng vai trò quan trọng trong việc dẫn dắt xu hướng thời trang trang bền vững. H&M đã sản xuất các bộ quần áo đầu tiên [...]
Một số qui định đối với sản phẩm gốm sứ nhập khẩu vào thị trường Bắc Âu: phần 4 – Một số qui định riêng của Thụy Điển và Đan Mạch
Thụy Điển Hội đồng Nhà ở và Quy hoạch Thuỵ Điển (Boveket) đã ban hành các tiêu chuẩn xây dựng mới vào năm 1988, thay thế cho Tiêu chuẩn Xây dựng Thuỵ Điển. Các yêu cầu chi tiết về kết cấu tường, sàn được thay thế bằng các yêu cầu [...]
Danh sách một số hội chợ tại Bắc Âu năm 2023
Để hỗ trợ các doanh nghiệp xây dựng kế hoạch tham dự hội chợ quốc tế và kết nối giao thương, Thương vụ Việt Nam tại Thụy Điển kiêm nhiệm các nước Bắc Âu xin giới thiệu danh sách một số hội chợ tại khu vực Bắc Âu. Bấm vào [...]
Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển năm 2022
Mặt hàng | Năm 2021 | Năm 2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 1,199,619,272 | 1,264,228,110 | 5.40 |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | 597,026,939 | 503,509,812 | -15.70 |
3 | Hàng dệt, may | 83,351,736 | 127,351,621 | 52.80 |
4 | Giày dép các loại | 73,611,532 | 105,964,309 | 44.00 |
5 | Sản phẩm từ sắt thép | 39,459,920 | 89,937,862 | 127.90 |
6 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 69,042,195 | 77,533,862 | 12.30 |
7 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 77,181,181 | 76,733,749 | -0.60 |
8 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 25,711,517 | 33,227,396 | 29.20 |
9 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 30,582,323 | 32,846,551 | 7.40 |
10 | Hàng thủy sản | 18,790,819 | 23,637,484 | 25.80 |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | 21,402,004 | 16,710,328 | -21.90 |
12 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 8,299,194 | 12,567,849 | 51.40 |
13 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 14,489,361 | 10,781,095 | -25.60 |
14 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 10,079,088 | 7,484,861 | -25.70 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 3,811,703 | 2,452,089 | -35.70 |
16 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 1,910,813 | 1,660,508 | -13.10 |
17 | Cao su | 642,575 | 668,507 | 4.00 |
18 | Hàng hóa khác | 124,226,372 | 141,160,227 | 13.60 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển năm 2022
Mặt hàng | Năm 2021 | Năm 2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 321,587,951 | 353,427,817 | 9.90 |
2 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1,632,794 | 2,763,782 | 69.30 |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 122,947,311 | 109,415,076 | -11.00 |
4 | Dược phẩm | 48,152,227 | 92,763,047 | 92.60 |
5 | Giấy các loại | 30,651,922 | 23,491,578 | -23.40 |
6 | Sắt thép các loại | 15,500,903 | 16,459,806 | 6.20 |
7 | Sản phẩm hóa chất | 18,028,620 | 15,835,154 | -12.20 |
8 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 9,145,916 | 6,826,962 | -25.40 |
9 | Sản phẩm từ sắt thép | 6,205,044 | 5,998,746 | -3.30 |
10 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2,439,025 | 4,855,414 | 99.10 |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | 9,536,441 | 4,449,703 | -53.30 |
12 | Chất dẻo nguyên liệu | 4,529,321 | 3,664,165 | -19.10 |
13 | Điện thoại các loại và linh kiện | 138,176 | 183,490 | 32.80 |
14 | Hàng hóa khác | 52,680,251 | 66,720,894 | 26.70 |
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch năm 2022
Mặt hàng | Năm 2021 | Năm 2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 354,583,458 | 494,633,534 | 39.50 |
2 | Hàng dệt, may | 57,108,416 | 98,215,921 | 72.00 |
3 | Hàng thủy sản | 50,999,185 | 71,832,915 | 40.90 |
4 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 46,146,408 | 46,980,753 | 1.80 |
5 | Giày dép các loại | 10,773,285 | 36,407,940 | 237.90 |
6 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 8,210,901 | 34,642,313 | 321.90 |
7 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 24,440,157 | 32,556,348 | 33.20 |
8 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 29,026,193 | 32,345,811 | 11.40 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 22,995,867 | 20,162,790 | -12.30 |
10 | Dây điện và dây cáp điện | 14,894,613 | 15,421,311 | 3.50 |
11 | Sản phẩm từ sắt thép | 13,580,307 | 13,636,094 | 0.40 |
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 7,464,302 | 12,939,312 | 73.30 |
13 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 8,067,786 | 11,996,289 | 48.70 |
14 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 9,093,783 | 7,432,348 | -18.30 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 6,057,191 | 5,986,699 | -1.20 |
16 | Cà phê | 1,443,557 | 2,076,597 | 43.90 |
17 | Hàng hóa khác | 44,281,507 | 52,000,093 | 17.40 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch năm 2022
Mặt hàng | Năm 2021 | Năm 2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 233,777,034 | 226,429,655 | -3.10 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 58,912,611 | 53,489,662 | -9.20 |
3 | Sản phẩm hóa chất | 29,554,171 | 27,783,442 | -6.00 |
4 | Dược phẩm | 21,215,146 | 20,493,644 | -3.40 |
5 | Hàng thủy sản | 18,578,967 | 19,828,642 | 6.70 |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 7,711,484 | 9,266,150 | 20.20 |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 7,945,208 | 7,722,269 | -2.80 |
8 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5,663,118 | 6,334,448 | 11.90 |
9 | Sữa và sản phẩm sữa | 2,479,951 | 5,931,496 | 139.20 |
10 | Dây điện và dây cáp điện | 2,759,132 | 3,148,493 | 14.10 |
11 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 11,145,011 | 163,916 | -98.50 |
12 | Sắt thép các loại | 196,738 | 96,372 | -51.00 |
13 | Hàng hóa khác | 67,615,497 | 72,171,121 | 6.70 |
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy năm 2022
Mặt hàng | Năm 2021 | Năm 2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 135,499,887 | 190,048,385 | 40.30 |
2 | Giày dép các loại | 25,311,910 | 34,992,977 | 38.20 |
3 | Hàng dệt, may | 17,549,436 | 24,210,457 | 38.00 |
4 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 9,056,672 | 47,891,403 | 428.80 |
5 | Hàng thủy sản | 8,957,075 | 9,425,481 | 5.20 |
6 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 6,966,913 | 4,947,154 | -29.00 |
7 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 5,568,486 | 8,003,866 | 43.70 |
8 | Hạt điều | 5,563,280 | 6,567,297 | 18.00 |
9 | Sản phẩm từ sắt thép | 4,962,285 | 2,075,848 | -58.20 |
10 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 4,813,664 | 3,851,756 | -20.00 |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | 4,542,165 | 4,392,705 | -3.30 |
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 3,284,916 | 7,216,916 | 119.70 |
13 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 2,970,461 | 2,700,616 | -9.10 |
14 | Hàng rau quả | 2,791,260 | 2,441,465 | -12.50 |
15 | Hàng hóa khác | 33,161,364 | 31,330,444 | -5.50 |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy năm 2022
Mặt hàng | Năm 2021 | Năm 2022 | Tăng/giảm (%) | |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 352,286,397 | 419,576,433 | 19.10 |
2 | Hàng thủy sản | 222,981,473 | 259,843,915 | 16.50 |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 48,796,459 | 61,680,372 | 26.40 |
4 | Phân bón các loại | 17,996,166 | 21,347,492 | 18.60 |
5 | Sản phẩm từ sắt thép | 5,990,643 | 9,828,791 | 64.10 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 4,928,349 | 4,891,061 | -0.80 |
7 | Hàng hóa khác | 51,593,307 | 61,984,802 | 20.10 |
Một doanh nghiệp Na Uy cần mua sắt thép. Yêu cầu cụ thể như sau:
- Z Spunt. All types and lenghts
- U Spunt. All types and lenghts
- Round Bolt from 70 to 220 – 12 meters lengths. (Threads can also be relevant)
- Welded lining pipes (casing) from 114 to 406mm (longsided welding/stitch)
- Big shaft pipes/ spiral welding from 406
- Beems/HEB
- Beems/UNP
- Beems/IPE
- Plates from 6 to 200mm
- Armouring steel rod and net (NS standard)
Hạn đăng ký: 10/02/2023
Một doanh nghiệp Na Uy cần mua dầu cám gạo. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU.
Hạn đăng ký: 10/02/2023
Hạn đăng ký: 10/02/2023