Việt Nam xuất khẩu sang Thụy Điển 11 tháng năm 2022
wdt_ID | Mặt hàng | 11T/2021 | 11T/2022 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 1,050,573,494 | 1,176,787,948 | 12.00 |
2 | Điện thoại các loại và linh kiện | 521,319,542 | 473,711,289 | -9.10 |
3 | Hàng dệt, may | 74,200,375 | 116,737,235 | 57.30 |
4 | Giày dép các loại | 66,027,501 | 96,343,289 | 45.90 |
5 | Sản phẩm từ sắt thép | 31,138,392 | 88,672,598 | 184.80 |
6 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 62,291,509 | 72,047,930 | 15.70 |
7 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 65,074,785 | 70,511,023 | 8.40 |
8 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 23,367,520 | 30,517,139 | 30.60 |
9 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 26,079,638 | 29,267,825 | 12.20 |
10 | Hàng thủy sản | 16,467,290 | 22,204,329 | 34.80 |
11 | Sản phẩm từ chất dẻo | 18,085,764 | 15,822,226 | -12.50 |
12 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 7,627,712 | 10,965,611 | 43.80 |
13 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 12,612,880 | 9,903,330 | -21.50 |
14 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 9,538,485 | 7,072,276 | -25.90 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 3,570,487 | 2,039,496 | -42.90 |
16 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 1,890,674 | 1,364,185 | -27.80 |
17 | Cao su | 605,884 | 609,690 | 0.60 |
18 | Hàng hoá khác | 110,675,056 | 128,998,477 | 16.60 |
Việt Nam nhập khẩu từ Thụy Điển 11 tháng năm 2022
wdt_ID | Mặt hàng | 11T/2021 | 11T/2022 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 297,422,237 | 323,551,621 | 8.80 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 110,618,873 | 100,495,170 | -9.20 |
3 | Dược phẩm | 45,874,394 | 85,975,326 | 87.40 |
4 | Giấy các loại | 29,418,773 | 21,911,563 | -25.50 |
5 | Sắt thép các loại | 13,821,726 | 15,319,927 | 10.80 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 17,483,694 | 14,432,803 | -17.40 |
7 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 8,904,497 | 6,284,190 | -29.40 |
8 | Sản phẩm từ sắt thép | 5,941,087 | 5,233,964 | -11.90 |
9 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 2,357,912 | 4,767,394 | 102.20 |
10 | Sản phẩm từ chất dẻo | 9,078,794 | 4,061,889 | -55.30 |
11 | Chất dẻo nguyên liệu | 4,195,191 | 3,565,793 | -15.00 |
12 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 1,436,317 | 2,453,337 | 70.80 |
13 | Điện thoại các loại và linh kiện | 124,098 | 181,457 | 46.20 |
14 | Hàng hoá khác | 48,166,881 | 58,868,808 | 22.20 |
Việt Nam xuất khẩu sang Đan Mạch 11 tháng năm 2022
wdt_ID | Mặt hàng | 11T/2021 | 11T/2022 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 315,282,679 | 449,494,634 | 42.60 |
2 | Hàng dệt, may | 49,504,885 | 84,859,704 | 71.40 |
3 | Hàng thủy sản | 46,649,464 | 68,017,485 | 45.80 |
4 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 40,477,433 | 42,140,260 | 4.10 |
5 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 7,116,469 | 34,008,043 | 377.90 |
6 | Giày dép các loại | 9,565,978 | 32,107,493 | 235.60 |
7 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 21,385,176 | 29,956,617 | 40.10 |
8 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 25,565,480 | 28,466,451 | 11.30 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 20,614,953 | 19,011,841 | -7.80 |
10 | Dây điện và dây cáp điện | 13,585,910 | 14,466,306 | 6.50 |
11 | Sản phẩm từ sắt thép | 12,392,188 | 12,624,034 | 1.90 |
12 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 6,439,179 | 11,694,831 | 81.60 |
13 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 7,527,973 | 11,403,276 | 51.50 |
14 | Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 7,860,471 | 6,687,676 | -14.90 |
15 | Sản phẩm gốm, sứ | 5,319,985 | 4,238,064 | -20.30 |
16 | Cà phê | 1,333,498 | 1,951,077 | 46.30 |
17 | Hàng hoá khác | 39,943,637 | 47,861,476 | 19.80 |
Việt Nam nhập khẩu từ Đan Mạch 11 tháng năm 2022
wdt_ID | Mặt hàng | 11T/2021 | 11T/2022 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 215,511,848 | 204,891,774 | -4.90 |
2 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 54,565,798 | 49,863,574 | -8.60 |
3 | Sản phẩm hóa chất | 27,351,511 | 25,719,525 | -6.00 |
4 | Dược phẩm | 19,887,179 | 16,721,816 | -15.90 |
5 | Hàng thủy sản | 16,824,428 | 16,674,769 | -0.90 |
6 | Sản phẩm từ sắt thép | 7,151,817 | 8,837,278 | 23.60 |
7 | Sản phẩm từ chất dẻo | 6,718,678 | 7,035,661 | 4.70 |
8 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 5,120,355 | 5,982,514 | 16.80 |
9 | Sữa và sản phẩm sữa | 2,278,938 | 5,307,662 | 132.90 |
10 | Dây điện và dây cáp điện | 2,519,196 | 2,947,592 | 17.00 |
11 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 11,135,118 | 161,379 | -98.60 |
12 | Sắt thép các loại | 193,082 | 94,025 | -51.30 |
13 | Hàng hoá khác | 61,765,748 | 65,545,979 | 6.10 |
Việt Nam xuất khẩu sang Na Uy 11 tháng năm 2022
wdt_ID | Mặt hàng | 11T/2021 | 11T/2022 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | 123,033,072 | 172,759,482 | 40.40 |
2 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 9,056,062 | 47,517,956 | 424.70 |
3 | Giày dép các loại | 23,216,485 | 29,832,732 | 28.50 |
4 | Hàng dệt, may | 14,775,450 | 21,492,265 | 45.50 |
5 | Hàng thủy sản | 8,291,636 | 9,061,595 | 9.30 |
6 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 4,708,163 | 7,132,293 | 51.50 |
7 | Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2,921,987 | 6,335,433 | 116.80 |
8 | Hạt điều | 5,311,439 | 5,882,844 | 10.80 |
9 | Sản phẩm từ chất dẻo | 4,134,246 | 4,096,451 | -0.90 |
10 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 6,429,478 | 3,577,770 | -44.40 |
11 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 4,155,776 | 3,386,470 | -18.50 |
12 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 2,423,044 | 2,532,777 | 4.50 |
13 | Hàng rau quả | 2,576,487 | 2,196,686 | -14.70 |
14 | Sản phẩm từ sắt thép | 4,737,475 | 1,565,821 | -66.90 |
15 | Hàng hoá khác | 30,295,344 | 28,148,389 | -7.10 |
Việt Nam nhập khẩu từ Na Uy 11 tháng năm 2022
wdt_ID | Mặt hàng | 11T/2021 | 11T/2022 | Tăng/giảm (%) |
---|---|---|---|---|
1 | Kim ngạch nhập khẩu (USD) | 317,215,879 | 372,626,593 | 17.50 |
2 | Hàng thủy sản | 203,532,198 | 235,122,074 | 15.50 |
3 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 40,317,654 | 55,706,649 | 38.20 |
4 | Phân bón các loại | 15,635,367 | 20,040,715 | 28.20 |
5 | Sản phẩm từ sắt thép | 5,474,084 | 7,599,682 | 38.80 |
6 | Sản phẩm hóa chất | 4,710,199 | 4,511,925 | -4.20 |
7 | Hàng hoá khác | 47,546,377 | 49,645,548 | 4.40 |
Một doanh nghiệp Na Uy cần mua sắt thép. Yêu cầu cụ thể như sau:
- Z Spunt. All types and lenghts
- U Spunt. All types and lenghts
- Round Bolt from 70 to 220 – 12 meters lengths. (Threads can also be relevant)
- Welded lining pipes (casing) from 114 to 406mm (longsided welding/stitch)
- Big shaft pipes/ spiral welding from 406
- Beems/HEB
- Beems/UNP
- Beems/IPE
- Plates from 6 to 200mm
- Armouring steel rod and net (NS standard)
Hạn đăng ký: 15/01/2023
Một doanh nghiệp Na Uy cần mua dầu cám gạo. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU.
Hạn đăng ký: 15/01/2023
Một doanh nghiệp Thuỵ Điển cần tìm doanh nghiệp sản xuất các loại túi/balo thể thao kỹ thuật như balo quân sự và phụ kiện quần áo chắc chắn, cao cấp; hàng dệt may và các loại móc và khoá kéo chất lượng cao (YKK, Cordura, Hypalon…)
Hạn đăng ký: 30/12/2022
Một doanh nghiệp Thụy Điển cần mua đá granite. Yêu cầu đã xuất khẩu đi EU.
Hạn đăng ký: 15/12/2022
Doanh nghiệp Thụy Điển và Na Uy cần mua gạo Japonica. Yêu cầu loại hạt to và đã xuất khẩu đi EU.
Hạn đăng ký: 15/12/2022